Toledo
Hiệu kỳ Huy hiệu Tọa độ: 39°51′24″B 4°1′28″T / 39,85667°B 4,02444°T / 39.85667; -4.02444 Quốc gia Tây Ban Nha Cộng đồng tự trị Castilla–La Mancha Tỉnh Toledo Comarca Toledo Partido judicial Toledo Định cư khoảng thế kỷ 7 TCN Thủ phủ Toledo city • Đất liền 232,1 km2 (89,6 mi2 ) Độ cao 529 m (1,736 ft) • Tổng cộng 84,019 Múi giờ UTC+1, UTC+2 Postcode 45001-45009 Thành phố kết nghĩa Aachen , Agen , Corpus Christi , Damas , Guanajuato , La Habana , Heraklion , Thành phố Nara , Safed , Toledo , Veliko Tarnovo , Santiago del Estero , Moyobamba, Empoli, Teggiano , Veliko Tarnovo , Melilla Website http://www.ayto-toledo.org/
Toledo ( (toe-LAY -dough ); tiếng Tây Ban Nha: [toˈleðo] ; tiếng Latinh : Toletum , tiếng Ả Rập : طليطلة , DIN : Ṭulayṭulah ) nằm ở giữa Tây Ban Nha [ 1] [ 2] , 70 km về phía nam của Madrid bên bờ sông Tagus . Nó là tỉnh lỵ của tỉnh Toledo , cũng như cộng đồng tự trị Castilla-La Mancha và là trụ sở của tổng giáo phận Toledo. Cùng với Segovia và Ávila đó là 3 thành phố lịch sử nằm chung quanh thủ đô Tây Ban Nha.
Huy hiệu
Thị trấn cấp huy hiệu vào thế kỷ thứ 16, với 1 vai trò đặc quyền dựa trên huy hiệu Tây Ban Nha .
Thành phố kết nghĩa
Toledo thành phố kết nghĩa và chị em với:[ 3]
Agen , Pháp , từ 22 tháng 6, 1973[ 3] [ 4]
Aachen , Đức , từ 13 tháng 10 năm 1984[ 3]
Corpus Christi, Texas , Hoa Kỳ , từ 5 tháng 9, 1989[ 3]
Damas , Syria , từ 19 tháng 4, 1994[ 3]
Guanajuato (thành phố) , México , từ 20 tháng 10 năm 1978[ 3]
La Habana , Cuba , từ 2006[ 3]
Nara (thành phố) , Nhật Bản , từ 11 tháng 9, 1972[ 3]
Safed , Israel , từ 8 tháng 9, 1981[ 3]
Toledo, Ohio , Hoa Kỳ , từ 1931[ 3]
Veliko Tarnovo , Bulgaria , 25 tháng 3, 1983[ 3]
Heraklion , Hy Lạp , từ ngày 10 tháng 6 năm 2014
Hình ảnh
Khí hậu
Toledo có khí hậu bán khô hạn (Köppen: BSk ) giống với các đặc tính của khí hậu Địa Trung Hải ở tìm thấy đa số các nơi ở Tây Ban Nha. Mùa đông ấm, trong khi mùa hè nóng và khô. Lượng mưa thấp thường tập trung ở mùa đông và đầu xuân. Nhiệt độ cao nhất trong kỷ lục là 43.1 °C (109.58 °F) vào ngày 10 tháng 8 năm 2012; nhiệt độ thấp nhất là −9.1 °C (15.6 °F) vào ngày 27 tháng 1 năm 2005.
Climate data for Toledo, Tây Ban Nha 515m (1981-2010)
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
Cao kỉ lục °C (°F)
22.0 (71.6)
23.8 (74.8)
27.1 (80.8)
31.6 (88.9)
37.4 (99.3)
40.7 (105.3)
42.4 (108.3)
42.0 (107.6)
40.3 (104.5)
33.2 (91.8)
25.6 (78.1)
22.2 (72.0)
42.4 (108.3)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
11.5 (52.7)
14.0 (57.2)
18.1 (64.6)
19.9 (67.8)
24.2 (75.6)
30.5 (86.9)
34.6 (94.3)
34.0 (93.2)
29.0 (84.2)
22.1 (71.8)
15.6 (60.1)
11.6 (52.9)
22.1 (71.8)
Trung bình ngày °C (°F)
6.4 (43.5)
8.3 (46.9)
11.6 (52.9)
13.5 (56.3)
17.6 (63.7)
23.2 (73.8)
26.8 (80.2)
26.3 (79.3)
22.0 (71.6)
16.1 (61.0)
10.5 (50.9)
7.1 (44.8)
15.8 (60.4)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
1.3 (34.3)
2.6 (36.7)
5.0 (41.0)
7.2 (45.0)
11.0 (51.8)
15.9 (60.6)
18.9 (66.0)
18.6 (65.5)
14.9 (58.8)
10.2 (50.4)
5.3 (41.5)
2.5 (36.5)
9.5 (49.1)
Thấp kỉ lục °C (°F)
−9.6 (14.7)
−9.0 (15.8)
−5.8 (21.6)
−2.6 (27.3)
−0.3 (31.5)
4.3 (39.7)
10.0 (50.0)
10.0 (50.0)
5.4 (41.7)
0.0 (32.0)
−5.6 (21.9)
−8.0 (17.6)
−9.6 (14.7)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
26 (1.0)
25 (1.0)
23 (0.9)
39 (1.5)
44 (1.7)
24 (0.9)
7 (0.3)
9 (0.4)
18 (0.7)
48 (1.9)
39 (1.5)
41 (1.6)
342 (13.5)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm)
5
5
4
6
6
3
1
2
3
7
6
6
54
Độ ẩm tương đối trung bình (%)
76
69
59
58
54
45
39
41
51
66
74
79
59
Số giờ nắng trung bình tháng
151
172
228
249
286
337
382
351
260
210
157
126
2.922
Nguồn: Agencia Estatal de Meteorologia[ 5]
Ghi chú
Đọc thêm
Liên kết ngoài