Tokushige Kenta
徳重 健太Thông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ |
Tokushige Kenta |
---|
Ngày sinh |
9 tháng 3, 1984 (40 tuổi) |
---|
Nơi sinh |
Kagoshima, Nhật Bản |
---|
Chiều cao |
1,87 m (6 ft 1+1⁄2 in) |
---|
Vị trí |
Thủ môn |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay |
V-Varen Nagasaki |
---|
Số áo |
30 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm |
Đội |
---|
1999–2001 |
Trường Trung học Kunimi |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2002–2005 |
Urawa Red Diamonds |
0 |
(0) |
---|
2004 |
→ Cerezo Osaka (mượn) |
1 |
(0) |
---|
2005–2017 |
Vissel Kobe |
138 |
(0) |
---|
2018– |
V-Varen Nagasaki |
11 |
(0) |
---|
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2001 |
U-17 Nhật Bản |
3 |
(0) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 22 tháng 5 năm 2018 |
Tokushige Kenta (徳重 健太, Tokushige Kenta?, sinh ngày 9 tháng 3 năm 1984 ở Kagoshima) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho V-Varen Nagasaki.[1]
Thống kê sự nghiệp
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4]
Tham khảo
- ^ “Stats Centre: Tokushige Kenta Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ ngày 1 tháng 6 năm 2012. Truy cập ngày 25 tháng 8 năm 2009.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 140 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 60 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 102 out of 289)
Liên kết ngoài