Thalia geniculata |
---|
|
|
Giới (regnum) | Plantae |
---|
(không phân hạng) | Angiospermae |
---|
(không phân hạng) | Monocots |
---|
(không phân hạng) | Commelinids |
---|
Bộ (ordo) | Zingiberales |
---|
Họ (familia) | Marantaceae |
---|
Chi (genus) | Thalia |
---|
Loài (species) | T. geniculata |
---|
|
Thalia geniculata L., 1753 |
|
- Maranta arundinacea Billb. ex Beurl. nom. illeg.
- Maranta flexuosa C.Presl
- Maranta geniculata (L.) Lam.
- Renealmia erecta (Vell.) D.Dietr. nom. illeg.
- Renealmia geniculata (L.) D.Dietr.
- Thalia altissima Klotzsch. nom. inval.
- Thalia angustifolia C.Wright ex Griseb.
- Thalia caerulea Ridl.
- Thalia dipetala Gagnep.
- Thalia divaricata Chapm.
- Thalia erecta Vell.
- Thalia schumanniana De Wild.
- Thalia trichocalyx Gagnep.
- Thalia welwitschii Ridl.
|
Thalia geniculata là một loài thực vật có hoa trong họ Marantaceae. Loài này được L. miêu tả khoa học đầu tiên năm 1753.[2]
Hình ảnh
Chú thích
Liên kết ngoài