Số thứ tự
|
Chân dung
|
Thống đốc
|
Nhiệm kỳ làm việc
|
Đảng
|
Đắc cử năm
|
Phó Thống đốc
|
1
|
|
|
Peter Hardeman Burnett
|
20 tháng 12 năm 1849 – 9 tháng 1 năm 1851
|
Dân chủ
|
1849
|
|
John McDougal
|
2
|
|
|
John McDougal
|
9 tháng 1 năm 1851 – 8 tháng 1 năm 1852
|
Phó Thống đốc lên kế nhiệm
|
|
David C. Broderick (Quyền)
|
3
|
|
|
John Bigler
|
8 tháng 1 năm 1852 – 9 tháng 1 năm 1856
|
1851
|
|
Samuel Purdy
|
1853
|
4
|
|
|
J. Neely Johnson
|
9 tháng 1 năm 1856 – 8 tháng 1 năm 1858
|
Người Mỹ
|
1855
|
|
Robert M. Anderson
|
5
|
|
|
John B. Weller
|
8 tháng 1 năm 1858 – 9 tháng 1 năm 1860
|
Dân chủ
|
1857
|
|
Joseph Walkup
|
6
|
|
|
Milton Latham
|
9 tháng 1 năm 1860 – 14 tháng 1 năm 1860
|
1859
|
|
John G. Downey
|
7
|
|
|
John G. Downey
|
14 tháng 1 năm 1860 – 10 tháng 1 năm 1862
|
Phó Thống đốc lên kế nhiệm
|
|
Isaac N. Quinn (Quyền) (hết nhiệm kỳ từ 7 tháng 1 năm 1861)
|
Pablo de la Guerra (Quyền)
|
8
|
|
|
Leland Stanford
|
10 tháng 1 năm 1862 – 10 tháng 12 năm 1863
|
Cộng hòa
|
1861
|
|
John F. Chellis
|
9
|
|
|
Frederick Low
|
10 tháng 12 năm 1863 – 5 tháng 12 năm 1867
|
1863[b]
|
|
Tim N. Machin
|
10
|
|
|
Henry Huntly Haight
|
5 tháng 12 năm 1867 – 8 tháng 12 năm 1871
|
Dân chủ
|
1867
|
|
William Holden
|
11
|
|
|
Newton Booth
|
8 tháng 12 năm 1871 – 27 tháng 2 năm 1875
|
Cộng hòa
|
1871
|
|
Romualdo Pacheco
|
12
|
|
|
Romualdo Pacheco
|
27 tháng 2 năm 1875 – 9 tháng 12 năm 1875
|
Phó Thống đốc lên kế nhiệm
|
|
William Irwin (Quyền)
|
13
|
|
|
William Irwin
|
9 tháng 12 năm 1875 – 8 tháng 1 năm 1880
|
Dân chủ
|
1875
|
|
James A. Johnson
|
14
|
|
|
George Clement Perkins
|
8 tháng 1 năm 1880 – 10 tháng 11 năm 1883
|
Cộng hòa
|
1879
|
|
John Mansfield
|
15
|
|
|
George Stoneman
|
10 tháng 11 năm 1883 – 8 tháng 1 năm 1887
|
Dân chủ
|
1882
|
|
John Daggett
|
16
|
|
|
Washington Bartlett
|
8 tháng 1 năm 1887 – 12 tháng 9 năm 1887
|
1886
|
|
Robert Waterman
|
17
|
|
|
Robert Waterman
|
12 tháng 9 năm 1887 – 8 tháng 1 năm 1891
|
Cộng hòa
|
Phó Thống đốc lên kế nhiệm
|
|
Stephen M. White
|
18
|
|
|
Henry Markham
|
8 tháng 1 năm 1891 – 11 tháng 1 năm 1895
|
1890
|
|
John B. Reddick
|
19
|
|
|
James Budd
|
11 tháng 1 năm 1895 – 4 tháng 1 năm 1899
|
Dân chủ
|
1894
|
|
Spencer G. Millard
|
|
William T. Jeter
|
20
|
|
|
Henry Gage
|
4 tháng 1 năm 1899 – 7 tháng 1 năm 1903
|
Cộng hòa
|
1898
|
|
Jacob H. Neff
|
21
|
|
|
George Pardee
|
7 tháng 1 năm 1903 – 9 tháng 1 năm 1907
|
1902
|
|
Alden Anderson
|
22
|
|
|
James Gillett
|
9 tháng 1 năm 1907 – 3 tháng 1 năm 1911
|
1906
|
|
Warren R. Porter
|
23
|
|
|
Hiram Johnson
|
3 tháng 1 năm 1911 – 15 tháng 3 năm 1917
|
1910
|
|
Albert Joseph Wallace
|
|
Cấp tiến
|
1914
|
|
John M. Eshleman
|
Vị trí trống
|
|
William Stephens
|
24
|
|
|
William Stephens
|
15 tháng 3 năm 1917 – 8 tháng 1 năm 1923
|
Cộng hòa
|
Phó Thống đốc lên kế nhiệm
|
Vị trí trống
|
1918
|
|
C. C. Young
|
25
|
|
|
Friend Richardson
|
8 tháng 1 năm 1923 – 4 tháng 1 năm 1927
|
1922
|
|
26
|
|
|
C. C. Young
|
4 tháng 1 năm 1927 – 6 tháng 1 năm 1931
|
1926
|
|
Buron Fitts (Từ chức ngày 30 tháng 1 năm 1928)
|
Vị trí trống
|
|
Herschel L. Carnahan (bổ nhiệm ngày 4 tháng 12 năm 1928)
|
27
|
|
|
James Rolph
|
6 tháng 1 năm 1931 – 2 tháng 6 năm 1934
|
1930
|
|
Frank Merriam
|
28
|
|
|
Frank Merriam
|
2 tháng 6 năm 1934 – 2 tháng 1 năm 1939
|
Phó Thống đốc lên kế nhiệm
|
Vị trí trống
|
1934
|
|
George J. Hatfield
|
29
|
|
|
Culbert Olson
|
2 tháng 1 năm 1939 – 4 tháng 1 năm 1943
|
Dân chủ
|
1938
|
|
Ellis E. Patterson
|
30
|
|
|
Earl Warren
|
4 tháng 1 năm 1943 – 5 tháng 10 năm 1953
|
Cộng hòa
|
1942
|
|
Frederick F. Houser
|
1946
|
|
Goodwin Knight
|
1950
|
31
|
|
|
Goodwin Knight
|
5 tháng 10 năm 1953 – 5 tháng 1 năm 1959
|
Phó Thống đốc lên kế nhiệm
|
|
Harold J. Powers
|
1954
|
32
|
|
|
Pat Brown
|
5 tháng 1 năm 1959 – 2 tháng 1 năm 1967
|
Dân chủ
|
1958
|
|
Glenn M. Anderson
|
1962
|
33
|
|
|
Ronald Reagan
|
2 tháng 1 năm 1967 – 6 tháng 1 năm 1975
|
Cộng hòa
|
1966
|
|
Robert Finch (Từ chức 8 tháng 1 năm 1969)
|
|
Edwin Reinecke (Từ chức 2 tháng 10 năm 1974)
|
1970
|
|
John L. Harmer
|
34
|
không khung
|
|
Jerry Brown
|
6 tháng 1 năm 1975 – 3 tháng 1 năm 1983
|
Dân chủ
|
1974
|
|
Mervyn M. Dymally
|
1978
|
|
Michael Curb
|
35
|
|
|
George Deukmejian
|
3 tháng 1 năm 1983 – 7 tháng 1 năm 1991
|
Cộng hòa
|
1982
|
|
Leo T. McCarthy
|
1986
|
36
|
|
|
Pete Wilson
|
7 tháng 1 năm 1991 – 4 tháng 1 năm 1999
|
1990
|
1994
|
|
Gray Davis
|
37
|
|
|
Gray Davis
|
4 tháng 1 năm 1999 – 17 tháng 11 năm 2003[c]
|
Dân chủ
|
1998
|
|
Cruz Bustamante
|
2002
|
38
|
|
|
Arnold Schwarzenegger
|
17 tháng 11 năm 2003 – 3 tháng 1 năm 2011
|
Cộng hòa
|
2003 (Đặc biệt)
|
2006
|
|
John Garamendi (Từ nhiệm ngày 3 tháng 11 năm 2009)
|
|
Mona Pasquil (quyền)
|
|
Abel Maldonado[d]
|
39
|
|
|
Jerry Brown
|
3 tháng 1 năm 2011 – 7 tháng 1 năm 2019
|
Dân chủ
|
2010
|
|
Gavin Newsom
|
2014
|
40
|
|
|
Gavin Newsom
|
7 tháng 1 năm 2019 – hiện tại[e]
|
2018
|
|
Eleni Kounalakis
|