Terebra concava

Terebra concava
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Conoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Terebridae
Chi (genus)Terebra
Loài (species)T. concava
Danh pháp hai phần
Terebra concava
(Say, 1826)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Acus concavus (Say, 1826)
  • Turritella concava Say, 1826

Terebra concava là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Terebridae, họ ốc dài.[1]

Miêu tả

Phân bố

Chú thích

Tham khảo