Tamsulosin |
|
Tên thương mại | Flomax |
---|
AHFS/Drugs.com | Chuyên khảo |
---|
MedlinePlus | a698012 |
---|
Giấy phép |
|
---|
Danh mục cho thai kỳ |
- AU: B2
- US: B (Không rủi ro trong các nghiên cứu không trên người)
|
---|
Dược đồ sử dụng | uống |
---|
Mã ATC | |
---|
|
Tình trạng pháp lý |
|
---|
|
Sinh khả dụng | 100% (uống) |
---|
Chuyển hóa dược phẩm | hepatic |
---|
Chu kỳ bán rã sinh học | 9–13 hours |
---|
Bài tiết | 76% thận |
---|
|
- (R)-5-(2-{[2-(2-ethoxyphenoxy)ethyl]amino}propyl)-2-methoxybenzene-1-sulfonamide
|
Số đăng ký CAS | |
---|
PubChem CID | |
---|
IUPHAR/BPS | |
---|
DrugBank | |
---|
ChemSpider | |
---|
Định danh thành phần duy nhất | |
---|
KEGG | |
---|
ChEBI | |
---|
ChEMBL | |
---|
ECHA InfoCard | 100.109.780 |
---|
|
Công thức hóa học | C20H28N2O5S |
---|
Khối lượng phân tử | 408.51 |
---|
Mẫu 3D (Jmol) | |
---|
CCOc1ccccc1OCCN[C@@H](C)Cc1ccc(OC)c(c1)S(=O)(=O)N
|
Định danh hóa học quốc tế
InChI=1S/C20H28N2O5S/c1-4-26-17-7-5-6-8-18(17)27-12-11-22-15(2)13-16-9-10-19(25-3)20(14-16)28(21,23)24/h5-10,14-15,22H,4,11-13H2,1-3H3,(H2,21,23,24)/t15-/m1/s1 YKey:DRHKJLXJIQTDTD-OAHLLOKOSA-N Y
|
|
Tamsulosin (rINN) ( hay ) là một loại thuốc điều trị tiểu khó, một triệu chứng phổ biến của tuyến tiền liệt bị phình to. Tamsulosin, và các phương pháp điều trị y học khác nằm trong nhóm chất chẹn alpha (alpha blocker), có tác dụng làm cho các cơ ở cổ bàng quang và các sợi cơ tuyến tiền liệt thả lỏng, từ đó giúp dễ tiểu tiện hơn.[1]
Tham khảo
Liên kết ngoài