Tào (nước) Tào Ly công Tào Đái bá Tào Ngụy Tào Cung công Tào Duệ Tào thúc Chấn Đạc Tào Phi Tào (họ) Tào Điệu công Tào Tĩnh công Tào Hiếu bá Tào Trọng quân Tào Bình công Tào Ẩn công Tào Mục công Tào Thái bá Tào Thanh công Tào Hoán Tào Cung bá Tào Văn công Tào Bá Dương Tào Tuyết Cần Tào Vũ công Tào Di bá Tào Hoàn công Tào Huệ bá Tào Thành công Tào U bá Tào, Hà Trạch Tào Chiêu công Tào Trang công Thầy tào Tào Tuyên công Tào Động tông Tào Tháo Tào Chương Tào phớ Tào Sảng Tào Xuyên Tào Xung …

Tào Sơn Tào Nhân Tào Hồng Tào Chân Tào Thái Tào Thuần Tào Lễ Tào Triệu Tào Lâm Tào Hùng Sự biến Tào Thạch Tào Phương Tào Tiết (Hán Hiến Đế) Tào Hưu Tào Mao Tào Thực Tào Tiết (hoạn quan) Tào Mạt (nước Lỗ) Tào Thạch Phủ Tào Tung Tào Tham Tào Đằng Tào Vũ (Tam Quốc) Tào Khải Tào Tuất Tào Quý tần (Lương Tuyên Đế) Tào Quốc Cữu Tào Tuấn Tào Quế Tào Tính Thổ tào Tào Ngu Tào Chính T

ào Dĩnh Tào Vũ Tào Tiết Tào Tuấn (Trần Lưu Vương) Thừa vụ tào Tào Mạt Chân hoàng hậu (Tào Ngụy Phế Đế) Ký chú tào Bí thư tào Tào Cữu Tào Sơn Huệ Hà Tào vận sứ Thượng bảo tào Đồ thư tào Biểu bạ tào Tào Côn Tào Thanh Vương hoàng hậu (Tào Phương) Trương hoàng hậu (Tào Phương) Tào Đoan phi Cao Ngao Tào Tào Kiến Minh Tào Hùng (định hướng) Biện hoàng hậu (Tào Mao) Tào Khê tông Tào Hổ Tào Hòa Trương Thừa (Tào Ngụy) Tào Sơn Bản Tịch Núi Mây Tào Thần Nam Tào Tào Cương Xuyên Tào Phúc Điền Cù lao Tào Hứa Doãn Nam Tào (định hướng) Tào Mạt (định hướng) Tào Bân Quách Nữ Vương Tà