Spilarctia luteum |
---|
|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Erebidae |
---|
Chi (genus) | Spilarctia |
---|
Loài (species) | S. luteum |
---|
|
Spilarctia luteum (Hufnagel, 1766) |
|
- Phalaena lubricipeda lutea Hufnagel, 1766
- Phalaena Bombyx zatima Stoll, 1782
- Bombyx radiatus Haworth, 1812
- Spilosoma lubricipeda hartigi Dannehl, 1928
- Spilosoma lubricipedum reisseri Koutsaftikis, 1973
- Diacrisia lutea japonica Rothschild, 1910
- Spilarctia obliqua bergmani Bryk, 1942
- Spilarctia obliqua ursulina Bryk, 1942
- Diacrisia lutea rhododaktyla Bryk, 1948 [1949]
- Spilosoma rhodosoma Turati, 1907
- Spilosoma lutea
- Spilosoma luteum
|
Spilarctia luteum là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae.[1]
Hình ảnh
Chú thích
- ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 24 tháng 9 năm 2012.
Liên kết ngoài