Hạt Skåne (Skåne län) là hạt hay län cực nam của Thụy Điển, về cơ bản trùng với tỉnh lịch sử Scania. Hạt này giáp các hạt: Halland, Kronoberg và Blekinge. Thủ phủ là thị xã Malmö. Thủ phủ vùng Skåne là thị xã Kristianstad.[2]
Hạt hiện nay được lập năm 1997 khi hạt Kristianstad và hạt Malmöhus được sáp nhập.
Hạt Skåne này tương đương với tỉnh Scania, nhưng cũng bao gồm một phần nhỏ của tỉnh Halland.
Các đô thị
Hạt Skåne có 33 đô thị[3]
(kommuner trong tiếng Thụy ĐIển), đô thị lớn nhất là đô thị Malmö (280.000 dân), đô thị Helsingborg (124.000 dân), đô thị Lund (103.000 dân) và đô thị Kristianstad (75.000 dân). Các đô thị được chia thành các giáo khu.
Các khu vực dân cư theo quy mô dân số
Dưới đây là các đơn vị dân cư ở hạt Skåne với dân số hơn 2000 người.
- Malmö & Arlöv¹, 248.520
- Helsingborg, 87.914
- Lund, 73.840
- Kristianstad, 31.592
- Landskrona, 27.393
- Trelleborg, 24.850
- Ängelholm, 21.716
- Hässleholm, 17.289
- Ystad, 16.851
- Eslöv, 15.521
- Staffanstorp², 13.596
- Höganäs, 13.401
- Höllviken², 9.387 (đô thị Vellinge)
- Oxie², 9.242 (đô thị Malmö)
- Svedala, 9.085
- Åhus, 8.681 (đô thị Kristianstad)
- Bjärred², 8.374 (đô thị Lomma)
- Lomma², 8.373
- Åstorp, 8.007
- Kävlinge², 8.006
- Klippan, 7.402
- Bromölla, 7.333
- Höör², 7.176
- Skanör² & Falsterbo², 7.087 (đô thị Vellinge)
- Osby, 6.903
- Skurup, 6.615
- Hörby, 6.421
- Simrishamn, 6.319
- Sjöbo, 6.270
- Bjuv, 6.228
- Vellinge², 5.973
- Tomelilla, 5.946
- Södra Sandby², 5.586 (đô thị Lund)
- Dalby², 5.469 (đô thị Lund)
- Åkarp², 5.339 (đô thị Burlöv)
- Perstorp, 5.321
- Löddeköpinge², 5.173 (đô thị Kävlinge)
- Bunkeflostrand², 5.114 (đô thị Malmö)
- Ödåkra, 4.839 (đô thị Helsingborg)
- Båstad, 4.683
- Tyringe, 4.606 (đô thị Hässleholm)
- Örkelljunga, 4.416
- Rydebäck², 4.287 (đô thị Helsingborg)
- Vinslöv, 3.818 (đô thị Hässleholm)
- Hittarp², 3.664 (đô thị Helsingborg)
- Veberöd², 3.569 (đô thị Lund)
- Furulund², 3.517 (đô thị Kävlinge)
- Hjärup², 3.402 (đô thị Staffanstorp)
- Bara², 3.289 (đô thị Svedala)
- Viken, 3.269 (đô thị Höganäs)
- Tollarp, 3.174 (đô thị Kristianstad)
- Knislinge, 3.130 (đô thị Östra Göinge)
- Svalöv, 3.071
- Ekeby, 2.983 (đô thị Bjuv)
- Broby, 2.955 (đô thị Östra Göinge)
- Hofterup², 2.931 (đô thị Kävlinge)
- Vejbystrand, 2.714 (đô thị Ängelholm)
- Munka-Ljungby, 2.702 (đô thị Ängelholm)
- Billesholm, 2.688 (đô thị Bjuv)
- Bårslöv², 2.664 (đô thị Helsingborg)
- Påarp², 2.652 (đô thị Helsingborg)
- Bjärnum, 2.636 (đô thị Hässleholm)
- Genarp², 2.512 (đô thị Lund)
- Häljarp², 2.511 (đô thị Landskrona)
- Ljunghusen², 2.253 (đô thị Vellinge)
- Förslöv, 2.058 (đô thị Båstad)
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về Skåne (hạt).
|