Siêu cúp bóng đá Hà Lan

Johan Cruijff Schaal
Cơ quan tổ chứcHiệp hội bóng đá Hoàng gia Hà Lan (KNVB)
Thành lập1949
1991–nay
Khu vựcHà Lan
Số đội2
Đội vô địch
hiện tại
PSV Eindhoven (lần thứ 14)
Câu lạc bộ
thành công nhất
PSV Eindhoven (14 lần)
Trang webknvb.com/johan-cruyff-shield
Siêu cúp bóng đá Hà Lan 2023

Siêu cúp bóng đá Hà Lan (tiếng Hà Lan: Johan Cruijff Schaal, phát âm [ˌjoːɦɑŋ ˈkrœyf ˌsxaːl],[1] tiếng Anh: Johan Cruyff Shield) là một cúp bóng đá ở Hà Lan được đặt theo tên của cầu thủ bóng đá người Hà Lan Johan Cruyff. Đội chiến thắng được quyết định sau một trận đấu duy nhất, giữa đội vô địch giải bóng đá quốc gia Eredivisie và đội vô địch Cúp quốc gia KNVB. Trong trường hợp một đội vô địch cả Eredivisie và Cúp KNVB, siêu cúp sẽ được tranh tài giữa đội đó và đội Á quân ở giải vô địch quốc gia.

Lịch sử

Kết quả

Siêu cúp

Năm Vô địch Ghi bàn Tỷ số Ghi bàn Á quân
1949 SVV Schrumpf  ?'
Könemann  ?'
2–0 Quick 1888
1991 Feyenoord Damaschin  10' 1–0 PSV Eindhoven
1992 PSV Eindhoven E. Koeman  25' 1–0 Feyenoord
1993 Ajax Litmanen  18'62'
F. de Boer  47'
Overmars  61'
4–0 Feyenoord
1994 Ajax Litmanen  13'
Oulida  21'
Kluivert  25'
3–0 Feyenoord
1995 Ajax R. de Boer  25'
Kluivert  102'
2–1 (s.h.p.) Larsson  27' Feyenoord

Johan Cruyff Shield

Năm Vô địch Ghi bàn Tỷ số Ghi bàn Á quân
1996 PSV Eindhoven Eijkelkamp  48'
Degryse  61'78'
3–0 Ajax
1997 PSV Eindhoven Cocu  23'90+1'
De Bilde  90+2'
3–1 Van Houdt  84' Roda JC
1998 PSV Eindhoven Khokhlov  23'
Bruggink  53'
2–0 Ajax
1999 Feyenoord Tomasson  13'
Kalou  15'
Paauwe  86'
3–2 Knopper  45'
Grønkjær  53'
Ajax
2000 PSV Eindhoven Ramzi  29'
Faber  44'
2–0 Roda JC
2001 PSV Eindhoven Kežman  4'
Bruggink  20'
Rommedahl  71'
3–2 De Witte  34'
Van der Doelen  89'
FC Twente
2002 Ajax Van der Vaart  41, 76'
Mido  54'
3–1 Kežman  10' PSV Eindhoven
2003 PSV Eindhoven Robben  14'
Van Bommel  47'
Kežman  88'
3–1 Van de Haar  21' FC Utrecht
2004 FC Utrecht Schut  72'
Somers  87'90+1'
Douglas  90+5'
4–2 Pienaar  51'
Sneijder  80'
Ajax
2005 Ajax Boukhari  72'
Babel  78'
2–1 Bouma  51' PSV Eindhoven
2006 Ajax Rosales  7'
Perez  69'
Sneijder  82'
3–1 Cocu  48' PSV Eindhoven
2007 Ajax Gabri  43' 1–0 PSV Eindhoven
2008 PSV Eindhoven Lazović  55'
Marcellis  67'
2–0 Feyenoord
2009 AZ Holman  15'
El Hamdaoui  24'
Martens  28'
Lens  67'87'
5–1 Papadopulos  60' SC Heerenveen
2010 FC Twente L. de Jong  8' 1–0 Ajax
2011 FC Twente Janko  21'
Ruiz  68'
2–1 Alderweireld  54' Ajax
2012 PSV Eindhoven Toivonen  3'53'
Lens  12'
Wijnaldum  90'
4–2 Alderweireld  44'
Marcelo  75' (l.n.)
Ajax
2013 Ajax Gouweleeuw  69' (l.n.)
Sigþórsson  75'
S. de Jong  103'
3–2 (s.h.p.) Guðmundsson  51'
Jóhannsson  67'
AZ
2014 PEC Zwolle Nijland  54' 1–0 Ajax
2015 PSV Eindhoven L. de Jong  25'64'
Maher  50'
3–0 FC Groningen
2016 PSV Eindhoven Pröpper  38' 1–0 Feyenoord
2017 Feyenoord Toornstra  7' 1–1 (4–2 pen.) Büttner  58' Vitesse
2018 Feyenoord 0–0 (6–5 pen.) PSV Eindhoven
2019 Ajax Dolberg  1'
Blind  53'
2–0 PSV Eindhoven
2020 Đã hủy do Đại dịch COVID-19 ở Hà Lan
2021 PSV Eindhoven Madueke  2'29'
Vertessen  76'
Götze  89'
4–0 Ajax
2022 PSV Eindhoven Til  32'45+2'69'
Gakpo  65'
Simons  90+1'
5–3 Bergwijn  15'
Antony  54'
Kudus  72'
Ajax
2023 PSV Eindhoven Lang  79' 1–0 Feyenoord

Thống kê

Theo câu lạc bộ[2]

Câu lạc bộ Vô địch Á quân Năm vô địch Năm á quân
PSV Eindhoven 14 7 1992, 1996, 1997, 1998, 2000, 2001, 2003, 2008, 2012, 2015, 2016, 2021, 2022, 2023 1991, 2002, 2005, 2006, 2007, 2018, 2019
Ajax 9 10 1993, 1994, 1995, 2002, 2005, 2006, 2007, 2013, 2019 1996, 1998, 1999, 2004, 2010, 2011, 2012, 2014, 2021, 2022
Feyenoord 4 7 1991, 1999, 2017, 2018 1992, 1993, 1994, 1995, 2008, 2016, 2023
Twente 2 1 2010, 2011 2001
Utrecht 1 1 2004 2003
AZ 1 1 2009 2013
SVV 1 1949
PEC Zwolle 1 2014
Roda JC 2 1997, 2000
Quick 1 1949
Heerenveen 1 2009
Groningen 1 2015
Vitesse 1 2017

Tham khảo

  1. ^ Khi đứng riêng, Johan được phát âm [ˈjoːɦɑn].
  2. ^ “Netherlands – List of Super Cup Finals” [Hà Lan – Danh sách chung kết Siêu cúp]. RSSSF.

Liên kết ngoài