Sera (世羅町 ( せらちょう ) , Sera-chō ? ) là thị trấn thuộc huyện Sera , tỉnh Hiroshima , Nhật Bản . Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 15.125 người và mật độ dân số là 54 người/km2 .[ 1] Tổng diện tích thị trấn là 278,1 km2 .
Địa lý
Đô thị lân cận
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Sera, Hiroshima
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
Cao kỉ lục °C (°F)
16.5 (61.7)
19.6 (67.3)
23.5 (74.3)
29.0 (84.2)
32.0 (89.6)
34.6 (94.3)
36.5 (97.7)
37.4 (99.3)
35.7 (96.3)
29.2 (84.6)
23.6 (74.5)
18.4 (65.1)
37.4 (99.3)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
6.5 (43.7)
7.9 (46.2)
12.0 (53.6)
18.0 (64.4)
23.0 (73.4)
25.7 (78.3)
29.4 (84.9)
30.8 (87.4)
26.6 (79.9)
20.8 (69.4)
14.8 (58.6)
8.9 (48.0)
18.7 (65.6)
Trung bình ngày °C (°F)
1.4 (34.5)
2.3 (36.1)
5.7 (42.3)
11.4 (52.5)
16.6 (61.9)
20.5 (68.9)
24.4 (75.9)
25.2 (77.4)
21.0 (69.8)
14.6 (58.3)
8.6 (47.5)
3.4 (38.1)
12.9 (55.3)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
−2.9 (26.8)
−2.6 (27.3)
−0.1 (31.8)
4.9 (40.8)
10.6 (51.1)
15.9 (60.6)
20.4 (68.7)
20.9 (69.6)
16.5 (61.7)
9.4 (48.9)
3.2 (37.8)
−1.1 (30.0)
7.9 (46.3)
Thấp kỉ lục °C (°F)
−14.0 (6.8)
−14.0 (6.8)
−9.9 (14.2)
−5.2 (22.6)
−0.4 (31.3)
7.0 (44.6)
10.8 (51.4)
12.4 (54.3)
3.6 (38.5)
−1.9 (28.6)
−4.9 (23.2)
−10.6 (12.9)
−14.0 (6.8)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
45.5 (1.79)
53.9 (2.12)
94.8 (3.73)
105.6 (4.16)
128.4 (5.06)
181.8 (7.16)
226.3 (8.91)
124.5 (4.90)
155.8 (6.13)
101.7 (4.00)
61.6 (2.43)
55.7 (2.19)
1.335,5 (52.58)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm)
8.0
8.6
10.5
9.8
9.7
11.7
11.0
8.5
9.6
7.4
6.6
8.2
109.6
Số giờ nắng trung bình tháng
115.0
121.3
161.5
182.7
203.4
143.0
156.8
188.2
147.7
162.2
137.5
122.0
1.837,1
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản [ 2] [ 3]
Giao thông
Đường sắt
JR West - Tuyến Fukuen
Cao tốc/Xa lộ
Tham khảo