Semiricinula chrysostoma

Semiricinula chrysostoma
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Mollusca
Lớp (class)Gastropoda
Liên họ (superfamilia)Muricoidea
(không phân hạng)nhánh Caenogastropoda
nhánh Hypsogastropoda
nhánh Neogastropoda
Họ (familia)Muricidae
Phân họ (subfamilia)Rapaninae
Chi (genus)Semiricinula
Loài (species)S. chrysostoma
Danh pháp hai phần
Semiricinula chrysostoma
(Deshayes, 1844)
Danh pháp đồng nghĩa[1]
  • Drupa chrysostoma (Deshayes, 1844)
  • Purpura chrysostoma Deshayes, 1844 (danh pháp gốc)
  • Ricinula chrysostoma (Deshayes, 1844)

Semiricinula chrysostoma là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]

Miêu tả

Kích thước vỏ ốc khoảng 15 mm và 20 mm

Phân bố

Loài này phân bố ở Biển Đỏ, dọc theo Aden và ở Ấn Độ Dương dọc theo Madagascar.

Chú thích

Tham khảo

  • Dautzenberg, Ph. (1929). Mollusques testacés marins de Madagascar. Faune des Colonies Francaises, Tome III

Liên kết ngoài