Sebastian Prödl
|
Thông tin cá nhân |
---|
Chiều cao |
1,94 m (6 ft 4+1⁄2 in) |
---|
Vị trí |
Hậu vệ (bóng đá)/Tiền vệ |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay |
Watford |
---|
Số áo |
15 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm |
Đội |
---|
1993–1997 |
SV Kirchberg |
---|
1997–2002 |
SV Feldbach |
---|
2002–2006 |
Sturm Graz |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2006–2008 |
Sturm Graz |
43 |
(4) |
---|
2008–2015 |
SV Werder Bremen |
149 |
(10) |
---|
2015– |
Watford |
76 |
(3) |
---|
Sự nghiệp đội tuyển quốc gia‡ |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
|
Áo U19 |
5 |
(0) |
---|
|
Áo U20 |
8 |
(1) |
---|
2007– |
Áo |
73 |
(4) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến ngày 26 tháng 2 năm 2018 ‡ Số trận ra sân và số bàn thắng ở đội tuyển quốc gia, chính xác tính đến ngày 16 tháng 10 năm 2018 |
Sebastian Prödl (sinh ngày 21 tháng 6 năm 1987) là cầu thủ bóng đá người Áo đang thi đấu cho Watford và đội tuyển Áo.
Sự nghiệp câu lạc bộ
Năm 19 tuổi anh bắt đầu chơi bóng chuyên nghiệp cho SK Sturm Graz. Vào tháng 7 năm 2008 anh chuyển tới Đức để chơi cho Werder Bremen.
Thi đấu quốc tế
Anh được gọi vào đội tuyển Áo vào năm 2007. Anh là đội trưởng đội U-20 Áo tham dự giải U-20 thế giới vào năm 2007 và kết thúc giải ở vị trí thứ 4.
Anh có trận đấu đầu tiên cho đội tuyển Áo vào năm 2007 trong trận gặp Scotland. Prödl có tên trong danh sách đội tuyển Áo tham dự Giải vô địch bóng đá châu Âu 2008. Trong trận gặp Ba Lan, anh đã đem về một quả penalty cho Áo ở những phút cuối trận giúp Áo gỡ hoà 1-1.[1] Chung cuộc đội tuyển Áo rời giải với chỉ 1 điểm sau 3 trận.
Năm 2016, anh tiếp tục được triệu tập tham dự Euro 2016 diễn ra trên đất Pháp. Tuy nhiên, đội tuyển Áo lần thứ hai liên tiếp phải rời giải với thành tích tương tự như năm 2008.
Thống kê sự nghiệp
Câu lạc bộ
- Tính đến ngày 20 tháng 10 năm 2018[2]
Câu lạc bộ
|
Mùa giải
|
Giải đấu
|
Cúp quốc gia
|
Cúp liên đoàn
|
Khác
|
Tổng cộng
|
Hạng |
Trận |
Bàn |
Trận |
Bàn |
Trận |
Bàn |
Trận |
Bàn |
Trận |
Bàn
|
Sturm Graz
|
2006–07
|
Austrian Bundesliga
|
16 |
1 |
0 |
0 |
— |
— |
16 |
1
|
2007–08
|
Austrian Bundesliga
|
27 |
2 |
0 |
0 |
— |
— |
27 |
2
|
Tổng cộng
|
43 |
3 |
0 |
0 |
— |
— |
43 |
3
|
Werder Bremen
|
2008–09
|
Bundesliga
|
22 |
0 |
0 |
0 |
— |
8 |
1 |
30 |
1
|
2009–10
|
Bundesliga
|
9 |
1 |
0 |
0 |
— |
2 |
0 |
11 |
1
|
2010–11
|
Bundesliga
|
25 |
1 |
2 |
0 |
— |
8 |
1 |
35 |
1
|
2011–12
|
Bundesliga
|
16 |
2 |
0 |
0 |
— |
0 |
0 |
16 |
2
|
2012–13
|
Bundesliga
|
28 |
1 |
1 |
0 |
— |
0 |
0 |
29 |
1
|
2013–14
|
Bundesliga
|
27 |
2 |
1 |
1 |
— |
0 |
0 |
28 |
3
|
2014–15
|
Bundesliga
|
22 |
3 |
2 |
0 |
— |
0 |
0 |
24 |
3
|
Tổng cộng
|
149 |
10 |
6 |
1 |
— |
18 |
2 |
173 |
13
|
Watford
|
2015–16
|
Premier League
|
21 |
2 |
3 |
0 |
0 |
0 |
— |
24 |
2
|
2016–17
|
33 |
1 |
1 |
0 |
— |
— |
34 |
1
|
2017–18
|
21 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
21 |
0
|
2018–19
|
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
2 |
0
|
Tổng cộng
|
76 |
3 |
5 |
0 |
1 |
0 |
0 |
0 |
80 |
3
|
Tổng cộng sự nghiệp
|
268 |
16 |
10 |
1 |
1 |
0 |
18 |
2 |
297 |
19
|
Bàn thắng quốc tế
Chú thích
Liên kết ngoài