Scoparia ambigualis |
---|
|
|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Liên họ (superfamilia) | Pyraloidea |
---|
(không phân hạng) | Obtectomera |
---|
Họ (familia) | Crambidae |
---|
Phân họ (subfamilia) | Scopariinae |
---|
Chi (genus) | Scoparia |
---|
Loài (species) | S. ambigualis |
---|
|
Scoparia ambigualis Treitschke, 1829 |
|
- Hercyna ambigualis Treitschke, 1829
- Eudorea asphodeliella La Harpe, 1855
- Eudorea atomalis Stainton, 1855
- Scoparia ambigualis nigra Hamfelt, 1917
- Scoparia ambigualis ab. crossi E. R. Bankes, 1909
- Scoparia ambigualis f. taeniatella Teich, 1889
- Scoparia ambigualis f. whalleyi Leraut, 1984
- Scoparia ambigualis var. aestiva A. Speyer, 1867
- Scoparia erralis Guenée, 1854
- Scoparia klinckowstroemi Hamfelt, 1917
|
Scoparia ambigualis là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae. Loài này được tìm thấy ở châu Âu.
Sải cánh dài 15–22 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 9 tùy theo địa điểm.
Ấu trùng ăn Valerian và và có thể nhiều loài rêu khác.
Hình ảnh
Tham khảo
Liên kết ngoài