Schoenobius gigantella |
---|
Male |
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Phân ngành (subphylum) | Hexapoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Liên họ (superfamilia) | Pyraloidea |
---|
(không phân hạng) | Obtectomera |
---|
Họ (familia) | Crambidae |
---|
Phân họ (subfamilia) | Schoenobiinae |
---|
Chi (genus) | Schoenobius |
---|
Loài (species) | S. gigantella |
---|
|
Schoenobius gigantella Denis & Schiffermüller, 1775 |
|
- Tinea gigantella Denis & Schiffermüller, 1775
- Chilo punctigerellus Stephens, 1834
- Chilo punctigerellus Stephens, 1829
- Chilo spurcatellus Walker, 1863
- Schoenobius gigantella majoralis Hampson, 1896
- Palparia fumea Haworth, 1811
- Palparia gigantea Haworth, 1811
- Schoenobius gigantella sasakii Inoue, 1982
- Schoenobius gigantellus ab. punctivittellus Erfurth, 1933
- Schoenobius gigantellus f. nigristriellus Popescu-Gorj, Olaru & Draghia, 1972
- Topeutis gigantalis Hübner, 1825
|
Schoenobius gigantella là một loài bướm đêm thuộc họ Crambidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu.
Sải cánh dài 25–30 mm đối với con đực và 41–46 mm đối với con cái. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 8 tùy theo địa điểm.
Ấu trùng ăn Phragmites và Glyceria maxima.
Hình ảnh
Tham khảo
Liên kết ngoài