Samurai Sentai Shinkenger vs. Go-onger Ginmaku Bang!!
Samurai Sentai Shinkenger vs. Go-onger: GinmakuBang!! (侍戦隊シンケンジャーVSゴーオンジャー 銀幕BANG!! , Samurai Sentai Shinkenjā tai Gōonjā Ginmakuban ? , [ Ghi chú 1] ) là bộ phim về sự hội ngộ giữa các nhân vật trong Samurai Sentai Shinkenger và Engine Sentai Go-onger được công chiếu ngày 30 tháng 1 năm 2010. Các anh hùng trong Tensou Sentai Goseiger cũng xuất hiện trong một tiểu cảnh của bộ phim.[ 1] Tiêu ngữ của bộ phim là "2 Sentai! Trên Con Đường Của Công Lý, Tiến Lên!!" (2大戦隊! 正義のロードへ、いざ参る!! , Nidai sentai! Seigi no rōdo e, iza mairu!! ? ) . Bộ phim đã chiếm vị trí thứ 5 tại các rạp trong tuần đầu công chiếu và thu về 5 triệu dollar Mỹ.[ 2]
Câu chuyện
Khi các Go-onger đang chiến đấu với Tổng thống của sự ô nhiễm Bachiido 害統領バッチード (Gaitōryō Batchīdo , Tổng thống của sự ô nhiễm Bachiido 害統領バッチード ? ) ở Gunman World (ガンマンワールド , Ganman Wārudo ? ) , một vết nứt thứ nguyên đã mở ra mang họ tới Human World nơi họ gặp các Shinkenger. Họ tham gia cùng nhau khi Bachiido tham gia với Gedoushu.[ 3]
Diễn viên
Shiba Takeru: Matsuzaka Tōri (松坂 桃李 , Matsuzaka Tōri ? )
Ikenami Ryunosuke: Aiba Hiroki (相葉 弘樹 , Aiba Hiroki ? )
Shiraishi Mako: Takanashi Rin (高梨 臨 , Takanashi Rin ? )
Tani Chiaki: Suzuki Shōgo (鈴木 勝吾 , Suzuki Shōgo ? )
Hanaori Kotoha: Morita Suzuka (森田 涼花 , Morita Suzuka ? )
Umemori Genta: Sōma Keisuke (相馬 圭祐 , Sōma Keisuke ? )
Kusakabe Hikoma: Ibuki Gorō (伊吹 吾郎 , Ibuki Gorō ? )
Fuwa Juzo: Karahashi Mitsuru (唐橋 充 , Karahashi Mitsuru ? )
Esumi Sōsuke: Furuhara Yasuhisa (古原 靖久 , Furuhara Yasuhisa ? )
Kōsaka Renn: Kataoka Shinwa (片岡 信和 , Kataoka Shinwa ? )
Rōyama Saki: Aizawa Rina (逢沢 りな , Aizawa Rina ? )
Jō Hant: Usui Masahiro (碓井 将大 , Usui Masahiro ? )
Ishihara Gunpei: Ebisawa Kenji (海老澤 健次 , Ebisawa Kenji ? )
Sutō Hiroto: Tokuyama Hidenori (徳山 秀典 , Tokuyama Hidenori ? )
Sutō Miu: Sugimoto Yumi (杉本 有美 , Sugimoto Yumi ? )
Kegalesia: Oikawa Nao (及川 奈央 , Oikawa Nao ? )
Santa Nhóc: Ōmori Tadashi (大森 唯詩 , Ōmori Tadashi ? )
Santa Cận vệ: Kusaka Hideaki (日下 秀昭 , Kusaka Hideaki ? )
Okappikki: Yamamoto Michitoshi (山本 道俊 , Yamamoto Michitoshi ? )
Lồng tiếng
Narrator, Sushi Changer, Inromaru: Miyata Hironori (宮田 浩徳 , Miyata Hironori ? )
DaiGoyou: Tōchika Kōichi (遠近 孝一 , Tōchika Kōichi ? )
Chimatsuri Doukoku: Nishi Rintarō (西 凛太朗 , Nishi Rintarō ? )
Usukawa Dayu: Romi Park (朴 璐美 , Paku Romi ? )
Shitari of the Bones: Chō (チョー , Chō ? )
Sujigarano Akumaro: Horikawa Ryō (堀川 りょう , Horikawa Ryō ? )
Homurakogi: Yoshino Hiroyuki (吉野 裕行 , Yoshino Hiroyuki ? )
Speedor: Namikawa Daisuke (浪川 大輔 , Namikawa Daisuke ? )
Bus-on: Egawa Hisao (江川 央生 , Egawa Hisao ? )
Bear RV: Inoue Miki (井上 美紀 , Inoue Miki ? )
Birca: Hoshi Sōichirō (保志 総一朗 , Hoshi Sōichirō ? )
Gunpherd: Hamada Kenji (浜田 賢二 , Hamada Kenji ? )
Carrigator: Tsukui Kyōsei (津久井 教生 , Tsukui Kyōsei ? )
Toripter: Ishikawa Shizuka (石川 静 , Ishikawa Shizuka ? )
Jetras: Furushima Kiyotaka (古島 清孝 , Furushima Kiyotaka ? )
Jum-bowhale: Nishimura Tomomichi (西村 知道 , Nishimura Tomomichi ? )
Bomper: Nakagawa Akiko (中川 亜紀子 , Nakagawa Akiko ? )
Yogostein: Yanada Kiyoyuki (梁田 清之 , Yanada Kiyoyuki ? )
Kitaneidas: Madono Mitsuaki (真殿 光昭 , Madono Mitsuaki ? )
Batcheed: Ginga Banjō (銀河 万丈 , Ginga Banjō ? )
Gosei Red: Chiba Yūdai (千葉 雄大 , Chiba Yūdai ? )
Gosei Pink: Satō Rika (さとう 里香 , Satō Rika ? )
Gosei Black: Hamao Kyōsuke (浜尾 京介 , Hamao Kyōsuke ? )
Gosei Yellow: Niwa Mikiho (丹羽 未来帆 , Niwa Mikiho ? )
Gosei Blue: Ono Kento (小野 健斗 , Ono Kento ? )
Tensouder: Sawaki Ikuya (沢木 郁也 , Sawaki Ikuya ? )
Đóng thế
Shinken Red, Go-on Red, Gosei Blue, Shinkenoh, Engine-Oh G12: Fukuzawa Hirofumi (福沢 博文 , Fukuzawa Hirofumi ? )
Shinken Blue, Go-on Blue, Go-on Black, Gosei Black, Mougyudaioh: Oshikawa Yoshifumi (押川 善文 , Oshikawa Yoshifumi ? )
Shinken Pink, Shinken Yellow, Go-on Yellow, Dayu Usukawa: Hitomi Sanae (人見 早苗 , Hitomi Sanae ? )
Shinken Pink, Go-on Yellow: Kamio Naoko (神尾 直子 , Kamio Naoko ? )
Shinken Pink: Nakagawa Motokuni (中川 素州 , Nakagawa Motokuni ? )
Shinken Green, Go-on Green, Gosei Red, Kyoretsu-Oh: Takeuchi Yasuhiro (竹内 康博 , Takeuchi Yasuhiro ? )
Shinken Yellow: Hashiguchi Miwa (橋口 未和 , Hashiguchi Miwa ? ) , Hitomi Sanae
Shinken Gold, Daikaioh: Okamoto Jiro (岡元次郎 , Okamoto Jiro ? )
Go-on Red, Go-on Black, Juzo Fuwa, Akumaro Sujigarano, Yogostein: Seike Riichi (清家 利一 , Seike Riichi ? )
Go-on Red: Itō Makoto (伊藤 慎 , Itō Makoto ? )
Go-on Yellow, Gosei Pink, Usukawa Dayu, Batcheed: Hachisuka Yūichi (蜂須賀 祐一 , Hachisuka Yūichi ? )
Go-on Green, Chi Cốt Shitari: Ōbayashi Masaru (大林 勝 , Ōbayashi Masaru ? )
Go-on Black: Imai Yasuhiko (今井 靖彦 , Imai Yasuhiko ? )
Go-on Gold: Watanabe Jun (渡辺 淳 , Watanabe Jun ? ) , Ōfuji Naoki (大藤 直樹 , Ōfuji Naoki ? Ōfuji Naoki )
Go-on Silver, Gosei Yellow: Mizuho Nogawa (野川 瑞穂 , Nogawa Mizuho ? )
Chimatsuri Doukoku, Kitaneidas, Daikaioh, Samuraihaoh: Kusaka Hideaki (日下 秀昭 , Kusaka Hideaki ? )
Homurakogi: Kaneda Shinichi (金田 進一 , Kaneda Shinichi ? )
Bài hát chủ đề
"Samurai First Rap ~GinmakuBang!!~ " (侍ファーストラップ ~銀幕BANG!!~ , Samurai Fāsuto Rappu ~Ginmakuban!!~ ? ) [ 4]
Ghi chú
^ Tiểu ngữ "GinmakuBang!!" (銀幕BANG!! , Ginmakuban ? ) là cách chơi chữ phát âm dựa trên từ Ginmakuban (銀幕版 , "Bản Màn Bạc") . Phim của Go-onger Engine Sentai Go-onger: Boom Boom! Bang Bang! GekijōBang!! có tiểu ngữ tương tự "GekijōBang!!" (劇場BANG!! , Gekijōban ? ) là cách chơi chữ của Gekijōban (劇場版 , "Bản Kịch Trường") .
Tham khảo
Liên kết ngoài