Rhodometra sacraria

Rhodometra sacraria
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Chi (genus)Rhodometra
Loài (species)R. sacraria
Danh pháp hai phần
Rhodometra sacraria
Linnaeus, 1767
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Rhodometra fulvaria (Fabricius, 1794)
  • Rhodometra labda (Cramer, 1777)
  • Rhodometra minervae (Gistl, 1856)
  • Rhodometra sacralis (Thunberg, 1784)
  • Rhodometra sanguinaria (Esper, 1801)[1]

Rhodometra sacraria là một loài bướm đêm trong họ Geometridae.[2] Loài này phân bố ở châu Âu, châu Phi và các khu vực rộng lớn châu Á. Rhodometra sacraria có sải cánh dài 22–28 mm, còn chiều dải cánh trước 12–14 mm.

Hình ảnh

Chú thích

  1. ^ afromoths.net
  2. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 17 tháng 6 năm 2014.

Liên kết ngoài