Rhinoclemmys rubida |
---|
|
|
|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Chordata |
---|
Lớp (class) | Reptilia |
---|
Bộ (ordo) | Testudines |
---|
Phân bộ (subordo) | Cryptodira |
---|
Họ (familia) | Emydidae |
---|
Chi (genus) | Rhinoclemmys |
---|
Loài (species) | R. rubida |
---|
|
Rhinoclemmys rubida (Cope, 1870) |
|
-
- Rhinoclemmys rubida rubida
- Chelopus rubidus Cope, 1870
- Geoclemmys rubida Gray, 1870
- Rhinoclemmys mexicana Gray, 1870
- Chelopus mexicana Bocourt, 1876
- Chelopus mexicanus Sumichrast, 1880
- Emys mexicana Günther, 1885
- Emys rubida Günther, 1885
- Nicoria rubida Boulenger, 1889
- Clemmys rubida Strauch, 1890
- Nicoria rutila Gadow, 1905 (ex errore)
- Geoemyda rubida Siebenrock, 1909
- Geoemyda rubida rubida Mosimann & Rabb, 1953
- Rhinoclemys rubida McDowell, 1964
- Rhinoclemmys rubida rubida Smith & Taylor, 1966
- Callopsis rubida rubida Smith & Smith, 1975
- Rhinoclemys rubida rubida Pritchard, 1979
- Chelopus rubidus rubidus Bour, 2002
- Rhinoclemmys rubida perixantha
- Geoemyda rubida perixantha Mosimann & Rabb, 1953
- Rhinoclemmys rubida perixantha Smith & Taylor, 1966
- Callopsis rubida perixantha Smith & Smith, 1975
- Rhinoclemys rubida perixantha Pritchard, 1979
- Rhinoclemmys rubida perixanthal Gosławski & Hryniewicz, 1993 (ex errore)
- Chelopus rubidus perixanthus Bour, 2002
|
Rhinoclemmys rubida là một loài rùa trong họ Emydidae. Loài này được Cope mô tả khoa học đầu tiên năm 1870.[2]
Chú thích
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Rhinoclemmys rubida tại Wikimedia Commons