Quinestrol đã được bán trên thị trường dưới tên thương hiệu bao gồm Agalacto-Quilea, Basaquines, Eston, Estrovis, Estrovister, Plestrovis, Qui-Lea, Soluna và Yueketing, trong số những người khác.[11][12][14][15]
Một dạng máy tính bảng có sẵn ở Trung Quốc bao gồm 6 mg levonorgestrel và 3 mg quinestrol; nó được sử dụng như một loại thuốc tránh thai "dài hạn" theo toa, với một liều dùng mỗi tháng.[15][16] Nó được bán dưới nhiều tên thương hiệu khác nhau bao gồm Yuèkětíng (tiếng Trung: 悦可婷) và Àiyuè (tiếng Trung: 艾悦). Một phiên bản với norgestrel thay thế cho levonorgestrel cũng xuất hiện.[15]
Sử dụng trong thú y
Loài gặm nhấm
Công thức levonorgestrel/quinestrol 2: 1 của Trung Quốc được gọi là EP-1 trong thực hành thú y. Nó được biết là có một số tác động cụ thể của cơ quan lên gerbil của Mông Cổ được đo bằng biểu hiện mRNA của thụ thể.[17] Kết hợp thành mồi ở nồng độ 50 ppm, EP-1 đã được sử dụng để kiểm soát các quần thể gerbil hoang dã của Mông Cổ với một số thành công.[18]
^ abEpstein JA (1967). “Prolonged menstrual response of patients with gonadal failure following quinestrol administration”. Int. J. Fertil. 12 (2): 181–6. PMID6033895.
^ abGiannina T, Meli A (tháng 4 năm 1969). “Prolonged oestrogenic activity in rats after single oral administration of ethinyloestradiol-3-cyclopentyl ether”. J. Pharm. Pharmacol. 21 (4): 271–2. doi:10.1111/j.2042-7158.1969.tb08247.x. PMID4390151.
^Medical Gynaecology and Sociology. Medical and Scientific Services Limited. 1967. [...] J. Fertil., 1967, 12, 2) contains 23 papers presented at a symposium on QUINESTROL. Quinestrol is a newly-developed synthetic steroid, and is the cyclo-pentyl ether of a ethinyl oestradiol.
^“悦可婷 左炔诺孕酮炔雌醚片 6片/盒”. Tmall. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 7 năm 2018. Truy cập ngày 16 tháng 7 năm 2018. 初次服药时,于月经来潮的当天算起第五天午饭后服药一次,间隔20天服第二次,以后就以第二次服药日为每月的服药日期,每月服一片。原服用短效口服避孕药改服长效避孕药时,可在服完22片后的第二天接服长效避孕药一片,以后每月按开始服长效避孕药的同一日期服药一片。
^Lv, Xiaohui; Shi, Dazhao (tháng 1 năm 2012). “Combined Effects of Levonorgestrel and Quinestrol on Reproductive Hormone Levels and Receptor Expression in Females of the Mongolian Gerbil”. Zoological Science. 29 (1): 37–42. doi:10.2108/zsj.29.37. PMID22233494.
^FU, Heping; ZHANG, Jinwei; SHI, Dazhao; WU, Xiaodong (tháng 9 năm 2013). “Effects of levonorgestrel-quinestrol (EP-1) treatment on Mongolian gerbil wild populations: a case study”. Integrative Zoology. 8 (3): 277–284. doi:10.1111/1749-4877.12018. PMID24020466.