Priotrochus obscurus |
---|
|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Mollusca |
---|
Lớp (class) | Gastropoda |
---|
(không phân hạng) | clade Vetigastropoda |
---|
Liên họ (superfamilia) | Trochoidea |
---|
Họ (familia) | Trochidae |
---|
Phân họ (subfamilia) | Cantharidinae |
---|
Chi (genus) | Priotrochus |
---|
Loài (species) | P. obscurus |
---|
|
Priotrochus obscurus (W. Wood, 1828) [1] |
|
- Monilea obscura (Wood, 1828)
- Monilea (Priotrochus) obscura (Wood, 1828)
- Monodonta obscura (Wood, 1828)
- Priotrochus sepulchralis Melvill, J.C., 1899
- Trochus lineolatus Bianconi, J.J., 1865
- Trochus nabateus Issel, A., 1869
- Trochus obscurus Wood, 1828 (danh pháp gốc)
- Trochus signatus Jonas, J.H., 1844
- Turbo trochoides Reeve, L.A., 1848
|
Priotrochus obscurus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Trochidae, họ ốc đụn.[2]
Miêu tả
Loài này có kích thước giữa 7 mm and 20 mm
Phân bố
Chúng phân bố ở Red Sea and in the Indian Ocean along Madagascar, Mozambique, Tanzania và Durban, South Africa.
Chú thích
- ^ Wood, Index Testaceologicus, suppl. t. 5, f. 26.
- ^ a b Priotrochus obscurus (Wood, 1828). Bouchet, P. (2010). Priotrochus obscurus (W. Wood, 1828). Truy cập through: World Register of Marine Species at http://www.marinespecies.org/aphia.php?p=taxdetails&id=546929 on 13 tháng 3 năm 2011.
Tham khảo
- Dautzenberg, Ph. (1929). Mollusques testacés marins de Madagascar. Faune des Colonies Francaises, Tome III
- Spry, J.F. (1961). The sea shells of Dar es Salaam: Gastropods. Tanganyika Notes and Records 56
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Priotrochus obscurus tại Wikimedia Commons