Phragmatobia fuliginosa

Phragmatobia fuliginosa
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Erebidae
Tông (tribus)Spilosomini
Chi (genus)Phragmatobia
Loài (species)P. fuliginosa
Danh pháp hai phần
Phragmatobia fuliginosa
(Linnaeus, 1758[1])[2]
Danh pháp đồng nghĩa
Danh sách
  • Phalaena Noctua fuliginosa Linnaeus, 1758
  • Spilosoma fuliginosa fervida Staudinger, 1871
  • Phragmatobia fuliginosa lurida Rothschild, 1910
  • Phragmatobia fuliginosa meridionalis Tutt, 1904
  • Phragmatobia fuliginosa totirubra Vorbrodt, 1914
  • Phragmatobia fuliginosa monticola Daniel, 1970
  • Spilosoma fuliginosa borealis Staudinger, 1871
  • Phalaena fuliginosa melitensis O. Bang-Haas, 1927
  • Phragmatobia fuliginosa nawari Ebert, 1973 (only a darker mountain form)
  • Spilosoma fuliginosa pulverulenta Alpheraky, 1889
  • Phragmatobia fuliginosa pallida Rothschild, 1910
  • Phragmatobia fuliginosa thibetica Strand, 1919
  • Arctia rubricosa Harris, 1841
  • Phragmatobia dallii Packard, 1870

Phragmatobia fuliginosa là một loài bướm đêm thuộc phân họ Arctiinae, họ Erebidae. Nó được tìm thấy ở châu Âu. There are a number of recognized subspecies, như P. f. melitensis in MaltaP. f. borealis in Scotland.

Sâu bướm

Sải cánh dài 35–45 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 5 đến tháng 8 tùy theo địa điểm.

Sâu bướm ăn các loài nhiều loại thực vật thân thảo.

Hình ảnh

Tham khảo

  1. ^ 10th edition of Systema Naturae
  2. ^ Fauna Europaea Phragmatobia fuliginosa, läst 30 november, 2008

Liên kết ngoài

Tư liệu liên quan tới Phragmatobia fuliginosa tại Wikimedia Commons