Pedro Júnior

Pedro Júnior
Thông tin cá nhân
Tên đầy đủ Pedro Bispo Moreira Júnior
Ngày sinh 29 tháng 1, 1987 (37 tuổi)
Nơi sinh Santana do Araguaia, Pará, Brasil
Chiều cao 1,82 m (5 ft 11+12 in)
Vị trí Tiền đạo
Thông tin đội
Đội hiện nay
Khor Fakkan
Số áo 7
Sự nghiệp cầu thủ trẻ
Năm Đội
2003–2004 Vila Nova
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp*
Năm Đội ST (BT)
2005 Vila Nova
2005–2006Grêmio (mượn)
2007Cruzeiro (mượn)
2007São Caetano (mượn)
2007–2009 Omiya Ardija 15 (2)
2008Vila Nova (mượn) 18 (7)
2009Albirex Niigata (mượn) 21 (10)
2009–2011 Gamba Osaka 9 (3)
2010Sport Recife (mượn) 6 (1)
2010Vila Nova (mượn) 2 (1)
2011FC Tokyo (mượn) 2 (0)
2012 São Caetano 0 (0)
2012 Vila Nova 17 (9)
2013 Jeju United 29 (17)
2014–2016 Vissel Kobe 74 (25)
2017–2018 Kashima Antlers 28 (7)
2018Vũ Hán Trác Nhĩ (mượn) 6 (6)
2019 Fortaleza 0 (0)
2019 Buriram United 15 (6)
2019– Khor Fakkan 0 (0)
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 15 tháng 2 năm 2019

Pedro Bispo Moreira Júnior hay đơn giản Pedro Júnior (sinh ngày 29 tháng 1 năm 1987, ở Santana do Araguaia, Brasil) là một tiền đạo bóng đá Brasil thi đấu cho Khor Fakkan.[1]

Thống kê câu lạc bộ

Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2017.[2][3]

Thành tích câu lạc bộ Giải vô địch Cúp Cúp Liên đoàn Tổng cộng
Mùa giải Câu lạc bộ Giải vô địch Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng Số trận Bàn thắng
Nhật Bản Giải vô địch Cúp Hoàng đế Nhật Bản J. League Cup Tổng cộng
2007 Omiya Ardija J1 League 6 0 0 0 0 0 6 0
2008 9 2 0 0 3 1 12 3
2009 Albirex Niigata 21 10 0 0 3 0 24 10
2009 Gamba Osaka 7 3 3 2 0 0 10 5
2010 2 0 0 0 0 0 2 0
2011 0 0 0 0 0 0 0 0
2011 F.C. Tokyo J2 League 2 0 0 0 0 0 2 0
2013 Jeju United K League 25 15 3 1 0 0 28 16
2014 Vissel Kobe J1 League 32 13 1 0 5 1 38 14
2015 13 1 1 0 4 2 18 3
2016 29 11 3 4 5 3 37 18
Quốc gia Nhật Bản 121 40 8 6 20 7 149 53
Quốc gia Hàn Quốc 25 15 3 1 0 0 28 16
Tổng 146 55 11 7 20 7 177 69

Danh hiệu

Tham khảo

  1. ^ “ペドロ ジュニオール:ヴィッセル神戸:Jリーグ.jp”. jleague.jp. Bản gốc lưu trữ ngày 30 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 19 tháng 9 năm 2016.
  2. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 8 out of 289)
  3. ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 98 out of 289)

Liên kết ngoài

Bản mẫu:Đội hình Khor Fakkan Club