Đây là một tên người Triều Tiên , họ là Park .
Park Sung-woong (sinh ngày 9 tháng 1 năm 1973 ) là một nam diễn viên Hàn Quốc . Anh ra mắt khán giả lần đầu tiên trong bộ phim No.3 năm 1997. Sau đó, anh tham gia vai chính trong một số bộ phim truyền hình và điện ảnh Hàn Quốc, đặc biệt là vai diễn xã hội đen trong bộ phim Thế giới Mới (2013) và kẻ giết người hàng loạt trong bộ phim điện ảnh The Deal (2015) .[ 1]
Đời sống cá nhân
Park Sung-woong kết hôn với nữ diễn viên Shin Eun-jung vào ngày 18 tháng 10 năm 2008.[ 2] Họ quen nhau khi tham gia đóngThe Legend (2007), trong phim họ là người yêu của nhau.
Danh sách phim
Phim điện ảnh
Năm
Tên
Vai diễn
Notes
1997
No. 3
1998
Story of Man
Nếu Mặt trời mọc ở phương Tây
Thành phố mặt trời mọc
2000
The Foul King
Vision wrestler
2002
KT
Sự hồi sinh của cô bé bán diêm
2003
Chàng trai lên sao hỏa
Kyung-soo
2005
Cô gái quyến rũ
Chồng cũ Jeong-hae
Ngài Socrates
Han-doo
Vô ảnh kiếm
Mabul
2006
Hoa hướng dương
Choi Min-seok
2008
Thành phố tội ác
Thám tử Hong Chang-hwa
Khách mời
2009
The Weird Missing Case of Mr. J
Karaoke bar waiter
Khách mời
Đêm trắng
Cha Seung-jo
Girlfriends
Jin's husband
Khách mời
2010
A Friend in Need
Kang Jung-hoon
2011
Hit
Chul-soo
2013
New World
Lee Joong-gu
The Gifted Hands
Chul-hyun
Horror Stories 2
Manager Park
Segment: "444"[ 3]
Commitment
Ri Young-ho
Khách mời
2014
Man in Love
Barbershop customer
Khách mời
Tabloid Truth
Cha Seong-joo
[ 4]
The Fatal Encounter
Hong Guk-yeong
Man on High Heels
Prosecutor Hong
For the Emperor
Jeong Sang-ha
[ 5]
2015
The Deal
Gang-chun
[ 6]
The Shameless
Park Joon-gil
Office]
Choi Jong-hoon
[ 7] [ 8]
2016
Công Tố Viên Hung Bạo
Yang Min-woo
[ 9]
Tình yêu giả dối
Police Chief
[ 10]
Operation Chromite
Park Nam-chul
Khách mời[ 11]
2017
The Tooth and the Nail
Công tố viên Song Tae-seok
[ 12]
V.I.P.
NIS Executive
Method
Jae-ha
[ 13] [ 14]
Vòng xoay lừa đảo
Kwak Seung-gun
[ 15]
2018
Đại chiến thành Ansi
Li Shimin
[ 16]
Monstrum
Jin-yong
[ 17]
Happy Together
Kang Suk-jin
[ 18]
2019
Đại ca hóa soái ca
Jang Pan-soo
[ 19]
Công dân Kane
Myeong-hwan
[ 20]
Okay Madam!
Suk Hwan
[ 21]
2020
The Closet
Bố Myung-jin
Phim truyền hình
Năm
Tiêu đề
Vai diễn
Kênh
Chú thích
2002
Sunshine Hunting
Moon Doo-shik
KBS2
2007
Người đàn bà hạnh phúc
Choi Joon-shik
Several Questions That Make Us Happy
The Legend
Jumuchi
MBC
2008
East of Eden
Baek Sung-hyun
→
2009
Cain and Abel
Oh Kang-chul
SBS
Tae-hee, Hye-kyo, Ji-hyun
Sung-woong
MBC
2010
Vua bánh mì
Jo Jin-goo
KBS2
All My Love
Dong Dong boss
MBC
Khách mời
Âm mưu Athena
Đặc vụ Bắc Hàn Jin-young
SBS
Khách mời
2011
Big Heat
Hwang Ja-soo
E Channel
Tướng quân Gye Baek
Kim Yushin
MBC
Birdie Buddy
Choi Dong-kwan
tvN
The Peak
Kang Moon-seok
MBC
Glory Jane
Seo In-chul
KBS2
[ 22]
2012
Mặt nạ cô dâu
Dong-jin
Drama Special "Butcher Barber"
Woo-jin
2013
She Is Wow!
Gong Jung-han
tvN
Drama Special "The Strange Cohabitation"
Lee Soo-hyun
KBS2
[ 23]
2015
Ẩn danh
Jang Moo-won
tvN
[ 24]
Remember
Park Dong-ho
SBS
[ 25]
2016
Đội đặc nhiệm số 38
Cannon carrier boss
OCN
Khách mời
2017
Man to Man
Yeo Woon-gwaang
JTBC
[ 26]
2018
Chào mừng bạn đến với Waikiki
Park Sung-woong
Khách mời (tập 1)
Life on Mars
Kang Dong-chul
OCN
[ 27] [ 28]
The Smile Has Left Your Eyes
Yoo Jin-gook
tvN
[ 29]
2019
When the Devil Calls Your Name
Mo Tae-gang
[ 30]
Hạ cách nơi anh
Tài xế Bắc Hàn
Khách mời (tập 4)
2020
Rugal
Hwang Deuk-goo
OCN
[ 31]
2021
Snowdrop
Nam Tae-Il
JTBC
Giải thưởng và đề cử
Năm
Giải thưởng
Hạng mục
Đề của
Kết quả
2013
Giải thưởng nghệ thuật Baeksang lần thứ 49
Diễn viên phụ xuất sắc nhất
New World
Đề cử
Giải thưởng điện Buil (22nd)
Diễn viên phụ xuất sắc nhất
Đề cử
50th Grand Bell Awards
Diễn viên phụ xuất sắc nhất
Đề cử
Giải thưởng Điện ảnh Rồng Xanh lần thứ 34
Diễn viên phụ xuất sắc nhất
Đề cử
2014
Korea Best Dresser Awards
Actor Best Dresser Award
—
Đoạt giải
2015
Giải thưởng nghệ thuật Baeksang lần thứ 51
Diễn viên phụ xuất sắc nhất
The Deal
Đề cử
2016
SBS Drama Awards
Special Acting Award, Actor in a Genre Drama
Remember
Đoạt giải
2019
Korean Culture and Entertainment Awards (27th)
Nam diễn viên chính xuất sắc nhất trong phim[ 32]
The Dude in Me
Đoạt giải
Tham khảo
^ “PARK Sung-woong” . Korean Film Council . Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2013 .
^ “Park Sung Woong and Shin Eun Jung Gets Married” . Coolsmurf Domain . ngày 18 tháng 10 năm 2008. Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2013 .
^ “Return of Horror Film Geniuses, HORROR STORIES 2” . Korean Film Biz Zone . ngày 13 tháng 5 năm 2013.
^ “' Tabloid Truth' looks at celebrity gossip” . Korea JoongAng Daily . ngày 17 tháng 1 năm 2014.
^ Song, Soon-jin (ngày 20 tháng 5 năm 2014). “LEE Min-ki Tackles the Noir Genre: FOR THE EMPEROR Press Conference Held” . Korean Film Biz Zone . Truy cập ngày 30 tháng 5 năm 2014 .
^ Jin, Eun-soo (ngày 5 tháng 3 năm 2015). “Veteran actors shine in The Deal ” . Korea JoongAng Daily . Truy cập ngày 18 tháng 3 năm 2015 .
^ Kim, Yeon-ji (ngày 24 tháng 9 năm 2015). “Actor known for villain roles leaves the dark side” . Korea JoongAng Daily . Truy cập ngày 25 tháng 9 năm 2015 .
^ Won, Ho-jung (ngày 3 tháng 9 năm 2015). “Herald Interview: Ko A-sung, Park Sung-woong talk Office ” . The Korea Herald . Truy cập ngày 12 tháng 9 năm 2015 .
^ “Park Sung-woong in the middle of success with "Remember" and "A Violent Prosecutor" ” . Hancinema . ngày 10 tháng 2 năm 2016.
^ “HAN Hyo-joo, YOO Yeon-seok and CHUN Woo-hee Wrap Period Music Drama” . Korean Film Biz Zone . ngày 4 tháng 11 năm 2015.
^ “OPERATION CHROMITE Ends 4-Month Shoot” . Korean Film Biz Zone . ngày 8 tháng 3 năm 2016.
^ “Colonial Era Thriller THE TOOTH AND THE NAIL Wraps” . Korean Film Biz Zone . ngày 14 tháng 3 năm 2016.
^ “[HanCinema's BIFF Film Review] A relationship on stage becomes something much more in "Method" ” . Hancinema . ngày 4 tháng 11 năm 2017.
^ “Director PANG Eun-jin Returns with UNCHAIN” . Korean Film Biz Zone . ngày 12 tháng 6 năm 2017.
^ “Caper film "The Swindlers" promises humor, twists and thrills” . Yonhap News Agency . ngày 11 tháng 10 năm 2017.
^ “War Blockbuster Starring ZO In-sung, ANSI FORTRESS Finished Filming” . Korean Film Biz Zone . ngày 13 tháng 2 năm 2018.
^ “KIM Myung-min and PARK Hee-Soon Wrap Period Monster Film MULGOE” . Korean Film Biz Zone . ngày 7 tháng 8 năm 2017.
^ “VIXX's HAN Sang-hyuk Cast in GOODBYE MY FATHER” . Korean Film Biz Zone . ngày 23 tháng 10 năm 2017.
^ “PARK Sung-woong and JIN Young Switch for THE MAN INSIDE ME” . Korean Film Biz Zone . ngày 27 tháng 10 năm 2017.
^ “YOO Ho-jeong, PARK Sung-woong Lead YOUR NAME IS ROSE” . Korean Film Biz Zone . ngày 26 tháng 1 năm 2016.
^ “PARK Sung-woong and BAE Jeong-nam Join OK Madam” . Korean Film Biz Zone . ngày 14 tháng 12 năm 2018.
^ Hong, Lucia (ngày 11 tháng 9 năm 2011). “Cast of new KBS TV series Glory Jane attend script reading” . 10Asia . Truy cập ngày 26 tháng 2 năm 2013 . [liên kết hỏng ]
^ “Park Seong-yoong and Yoo In-young as detective and ghost” . Hancinema . ngày 19 tháng 8 năm 2013.
^ “' Hide Your Identity' Holds Its First Script Reading” . BNT News . ngày 28 tháng 4 năm 2015. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 17 tháng 9 năm 2020 .
^ “(Yonhap Interview) Actor Park Sung-woong puts law degree to work in 'Remember' ” . Yonhap News Agency . ngày 23 tháng 2 năm 2016.
^ “Spy series 'MAN x MAN' promises more comedy than thrills: director” . Yonhap News Agency . ngày 18 tháng 4 năm 2017.
^ “Korean version of 'Life on Mars' depicts dazed cop's quest for identity” . Yonhap News Agency . ngày 5 tháng 6 năm 2018.
^ “Time-traveling detective to search for identity” . Kpop Herald . ngày 6 tháng 6 năm 2018.
^ Kim Seong-won (ngày 10 tháng 7 năm 2018). [공식]박성웅 '하늘에서 내리는 1억개의 별' 캐스팅, 동생바라기 役 . Sports Chosun (bằng tiếng Hàn).
^ “박성웅 측 "'악마가 너의 이름을 부를 때' 확정 NO, 검토 중" [공식입장]” . Stoo Asiae . ngày 19 tháng 11 năm 2018.[liên kết hỏng ]
^ “OCN's 'Rugal' dabbles in biotech action” . The Korea Herald . ngày 23 tháng 3 năm 2020.
^ “제27회 대한민국문화연예대상, 영화부문 남자최우수 연기상에 배우 박성웅” . NBN News Agency (bằng tiếng Hàn). ngày 1 tháng 12 năm 2019.
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về
Park Sung-woong .