- Đây là một tên người Triều Tiên, họ là Park.
Park Hae-jin (Hangul: 박해진, sinh ngày 1 tháng 5 năm 1983) là nam người mẫu và diễn viên người Hàn Quốc. Anh nổi tiếng nhất qua các vai diễn Shin Myung-hoon trong Phía đông vườn địa đàng , Lee Sang-woo trong Seo Young của bố, Lee Hwi-kyung trong Vì sao đưa anh tới, Han Jae Joon trong Bác sĩ xứ lạ và Yoo Jung "sunbae" trong Bẫy tình yêu.
Cuộc sống cá nhân
Cha mẹ Park Hae-jin ly hôn khi anh còn nhỏ, anh chuyển về với mẹ sau 17 năm xa cách.[1]
Danh sách phim
Phim truyền hình
Phim điện ảnh
Năm
|
Tác phẩm
|
Vai
|
|
2010
|
The Rhythm of Chopsticks
|
khách mời
|
|
2015
|
Snow in Sea Breeze
|
Lee Sang-woo
|
|
2018
|
Bẫy tình yêu (Cheese in the trap)
|
Yoo Jung
|
|
Chương trình tạp kĩ
Xuất hiện trong video ca nhạc
Năm
|
Nghệ sĩ
|
Tựa đề
|
2007
|
The Way
|
"Love... It's Painful" (사랑 아프다)
|
Giải thưởng và đề cử
Năm
|
Lễ trao giải
|
Hạng mục
|
Tác phẩm
|
Kết quả
|
2006
|
KBS Drama Awards
|
Best New Actor
|
Famous Chil Princesses
|
Đoạt giải
|
Best Couple with Lee Tae-ran
|
Đoạt giải
|
2007
|
43rd Baeksang Arts Awards
|
Best New Actor (TV)
|
Đoạt giải
|
KBS Drama Awards
|
Excellence Award, Actor in a Daily Drama
|
Like Land and Sky
|
Đoạt giải
|
Best Couple with Han Hyo-joo
|
Đoạt giải
|
2008
|
MBC Drama Awards
|
Best New Actor
|
East of Eden
|
Đoạt giải
|
2009
|
Asia Model Festival Awards
|
Most Popular Male Star
|
N/A
|
Đoạt giải
|
KBS Drama Awards
|
Excellence Award, Actor in a Mid-length Drama
|
Hot Blood
|
Đề cử
|
2012
|
KBS Drama Awards
|
Best Supporting Actor
|
My Daughter Seo-young
|
Đề cử
|
2014
|
7th Korea Drama Awards
|
Excellence Award, Actor
|
My Love from the Star
|
Đề cử
|
7th Style Icon Awards
|
Top 10 Style Icons
|
N/A
|
Đoạt giải
|
3rd APAN Star Awards
|
Excellence Award, Actor in a Miniseries
|
My Love from the Star
|
Đề cử
|
SBS Drama Awards
|
Excellence Award, Actor in a Drama Special
|
Doctor Stranger
|
Đề cử
|
2015
|
8th Korea Drama Awards
|
Top Excellence Award, Actor
|
Bad Guys
|
Đề cử
|
KDA Award
|
Đoạt giải
|
2016
|
Korean Cable TV Awards 2016
|
Best Actor
|
Cheese in the Trap
|
Đoạt giải
|
Danh sách trên chưa bao gồm các giải thưởng Quốc tế (Trung Quốc,..).
Tham khảo
Liên kết ngoài