Nozomi Osako
大迫 希Thông tin cá nhân |
---|
Tên đầy đủ |
Nozomi Osako |
---|
Ngày sinh |
27 tháng 11, 1990 (34 tuổi) |
---|
Nơi sinh |
Satsumasendai, Nhật Bản |
---|
Chiều cao |
1,73 m (5 ft 8 in) |
---|
Vị trí |
Tiền vệ chạy cánh |
---|
Thông tin đội |
---|
Đội hiện nay |
Fujieda MYFC |
---|
Số áo |
10 |
---|
Sự nghiệp cầu thủ trẻ |
---|
Năm |
Đội |
---|
2006–2008 |
Trường Trung học Kagoshima Josei |
---|
Sự nghiệp cầu thủ chuyên nghiệp* |
---|
Năm |
Đội |
ST |
(BT) |
---|
2009–2014 |
Roasso Kumamoto |
83 |
(11) |
---|
2015 |
Verspah Oita |
19 |
(0) |
---|
2016– |
Fujieda MYFC |
51 |
(5) |
---|
*Số trận ra sân và số bàn thắng ở câu lạc bộ tại giải quốc gia, chính xác tính đến 23 tháng 2 năm 2018 |
Nozomi Osako (大迫 希, sinh ngày 27 tháng 11 năm 1990 ở Satsumasendai, Kagoshima) là một cầu thủ bóng đá người Nhật Bản hiện tại thi đấu cho Fujieda MYFC.[1]
Anh từng là đồng đội của Yuya Osako khi nằm trong đội bóng trường Trung học Kagoshima Josei. Tên cuối giống nhau như họ không là anh em.
Thống kê sự nghiệp câu lạc bộ
Cập nhật đến ngày 23 tháng 2 năm 2018.[2][3][4]
Tham khảo
- ^ “Stats Centre: Nozomi Osako Facts”. Guardian.co.uk. Bản gốc lưu trữ 2 tháng 10 năm 2012. Truy cập ngày 29 tháng 3 năm 2010.
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "J1&J2&J3選手名鑑ハンディ版 2018 (NSK MOOK)", 7 tháng 2 năm 2018, Nhật Bản, ISBN 978-4905411529 (p. 259 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2017 J1&J2&J3選手名鑑 (NSK MOOK)", 8 tháng 2 năm 2017, Nhật Bản, ISBN 978-4905411420 (p. 259 out of 289)
- ^ Nippon Sports Kikaku Publishing inc./日本スポーツ企画出版社, "2016J1&J2&J3選手名鑑", 10 tháng 2 năm 2016, Nhật Bản, ISBN 978-4905411338 (p. 269 out of 289)
Liên kết ngoài