Orthonama

Orthonama
Adult Oblique Carpet (Orthonama vittata)
at Commanster (Bỉ Ardennes)
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Liên họ (superfamilia)Geometroidea
(không phân hạng)Macrolepidoptera
Họ (familia)Geometridae
Phân họ (subfamilia)Larentiinae
Tông (tribus)Xanthorhoini
Chi (genus)Orthonama
Hübner, 1825
Loài điển hình
Geometra lignata
Hübner, 1799
Các loài
nhiều, see text
Danh pháp đồng nghĩa
Numerous, see text

Orthonama là một chi trong họ Geometridae.[1]

Các loài tiêu biểu

Các loài thuộc chi Orthonama (sensu lato) bao gồm:[cần kiểm chứng][2]

Ghi chú

  1. ^ Pitkin & Jenkins (2004ab), FE (2009ab), và see references in Savela (2001)
  2. ^ FE (2009ab), và see references in Savela (2001)

Tham khảo