Noorda blitealis

Noorda blitealis
Phân loại khoa học
Giới (regnum)Animalia
Ngành (phylum)Arthropoda
Lớp (class)Insecta
Bộ (ordo)Lepidoptera
Họ (familia)Crambidae
Chi (genus)Noorda
Loài (species)N. blitealis
Danh pháp hai phần
Noorda blitealis
Walker, 1859
Danh pháp đồng nghĩa
  • Noorda moringae Tams, 1938
  • Scopula subjectalis Walker, 1866
  • Argyria holocrossa Meyrick 1902[1]

Noorda blitealis là một loài bướm đêm trong họ Crambidae.[2][3]

Chú thích

  1. ^ “taxapad.com”. Bản gốc lưu trữ ngày 28 tháng 6 năm 2018. Truy cập ngày 29 tháng 6 năm 2014.
  2. ^ Bisby, F.A.; Roskov, Y.R.; Orrell, T.M.; Nicolson, D.; Paglinawan, L.E.; Bailly, N.; Kirk, P.M.; Bourgoin, T.; Baillargeon, G.; Ouvrard, D. (2011). “Species 2000 & ITIS Catalogue of Life: 2011 Annual Checklist”. Species 2000: Reading, UK. Truy cập ngày 19 tháng 6 năm 2014.
  3. ^ Beccaloni, G. W., Scoble, M. J., Robinson, G. S. & Pitkin, B. (Editors). (2003) The Global Lepidoptera Names Index (LepIndex). (Geraadpleegd maart 2013).

Liên kết ngoài