Noheji (野辺地町, Noheji-machi?) là thị trấn thuộc huyện Kamikita, tỉnh Aomori, Nhật Bản. Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 12.374 người và mật độ dân số là 150 người/km2.[1] Tổng diện tích thị trấn là 81,68 km2.
Địa lý
Đô thị lân cận
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Noheji, Aomori
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Cao kỉ lục °C (°F)
|
12.2 (54.0)
|
17.2 (63.0)
|
20.7 (69.3)
|
26.5 (79.7)
|
28.4 (83.1)
|
32.2 (90.0)
|
33.0 (91.4)
|
35.6 (96.1)
|
32.6 (90.7)
|
28.5 (83.3)
|
21.9 (71.4)
|
18.0 (64.4)
|
35.6 (96.1)
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
1.6 (34.9)
|
2.3 (36.1)
|
6.2 (43.2)
|
11.9 (53.4)
|
17.1 (62.8)
|
20.4 (68.7)
|
24.2 (75.6)
|
25.8 (78.4)
|
23.0 (73.4)
|
17.2 (63.0)
|
10.8 (51.4)
|
4.4 (39.9)
|
13.7 (56.7)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
−0.7 (30.7)
|
−0.5 (31.1)
|
2.6 (36.7)
|
7.3 (45.1)
|
12.4 (54.3)
|
16.0 (60.8)
|
20.4 (68.7)
|
22.1 (71.8)
|
19.1 (66.4)
|
13.2 (55.8)
|
7.3 (45.1)
|
1.6 (34.9)
|
10.1 (50.1)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
−3.5 (25.7)
|
−3.5 (25.7)
|
−1.2 (29.8)
|
2.5 (36.5)
|
8.2 (46.8)
|
12.5 (54.5)
|
17.5 (63.5)
|
19.1 (66.4)
|
15.2 (59.4)
|
8.7 (47.7)
|
3.5 (38.3)
|
−1.4 (29.5)
|
6.5 (43.7)
|
Thấp kỉ lục °C (°F)
|
−12.3 (9.9)
|
−11.1 (12.0)
|
−10.7 (12.7)
|
−4.7 (23.5)
|
−1.0 (30.2)
|
4.9 (40.8)
|
11.8 (53.2)
|
12.6 (54.7)
|
5.7 (42.3)
|
0.9 (33.6)
|
−4.3 (24.3)
|
−8.1 (17.4)
|
−12.3 (9.9)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
81.5 (3.21)
|
66.4 (2.61)
|
84.2 (3.31)
|
75.5 (2.97)
|
82.4 (3.24)
|
89.5 (3.52)
|
137.0 (5.39)
|
196.8 (7.75)
|
148.0 (5.83)
|
132.5 (5.22)
|
85.0 (3.35)
|
109.8 (4.32)
|
1.291,1 (50.83)
|
Lượng tuyết rơi trung bình cm (inches)
|
116 (46)
|
99 (39)
|
51 (20)
|
4 (1.6)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
0 (0)
|
8 (3.1)
|
97 (38)
|
375 (147.7)
|
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm)
|
17.0
|
14.4
|
12.5
|
9.9
|
9.8
|
8.7
|
10.7
|
10.9
|
11.1
|
12.3
|
14.3
|
18.2
|
149.8
|
Số ngày tuyết rơi trung bình (≥ 3 cm)
|
13.6
|
11.2
|
5.9
|
0.6
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
0
|
1.0
|
10.1
|
42.4
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
74.3
|
94.8
|
153.3
|
192.7
|
210.0
|
166.1
|
136.4
|
148.5
|
160.7
|
150.3
|
96.0
|
70.1
|
1.651,6
|
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản[2][3]
|
Tham khảo