Niobi(IV) chloride

Niobi(IV) chloride
Danh pháp IUPACNiobium(IV) chloride
Tên khácNiobi tetrachloride
Nhận dạng
Số CAS13569-70-5
PubChem83583
Thuộc tính
Công thức phân tửNbCl4
Khối lượng mol234,7168 g/mol
Bề ngoàitinh thể tím đen
Khối lượng riêng3,2 g/cm³
Điểm nóng chảy 800 °C (1.070 K; 1.470 °F)
Điểm sôi275 °C (527 °F; 548 K) (thăng hoa, 10−4 mmHg)
Độ hòa tan trong nướcphản ứng
Các nguy hiểm
Trừ khi có ghi chú khác, dữ liệu được cung cấp cho các vật liệu trong trạng thái tiêu chuẩn của chúng (ở 25 °C [77 °F], 100 kPa).
KhôngN kiểm chứng (cái gì ☑YKhôngN ?)

Niobi(IV) chloride, còn được gọi dưới cái tên khác là niobi tetrachloride, là một hợp chất vô cơcông thức hóa học NbCl4. Hợp chất này tồn tại dưới dạng các tinh thể màu tím sẫm, rất nhạy với không khí và độ ẩm, khi bị phân hủy tạo ra niobi(III) chlorideniobi(V) chloride.

Điều chế

Niobi(IV) chloride thường được tạo ra bằng cách thực hiện phản ứng giữa các tinh thể niobiniobi(V) chloride với thời gian xảy ra lên đến vài ngày, đảm bảo đồ thị nhiệt độ, với kim loại khoảng 400 °C và muối vào khoảng 250 °C:[1]

4 NbCl5 + Nb → 5 NbCl4

Niobi(IV) chloride cũng có thể được điều chế bởi phản ứng giữa niobi(V) chloride với nhôm ở dạng bột.

3 NbCl5 + Al → 3 NbCl4 + AlCl3

Một kỹ thuật tương tự cũng được sử dụng trong tổng hợp niobi(IV) bromidetantal(IV) chloride. Niobi(IV) iodide tồn tại ổn định và có thể được tổng hợp bằng cách phân hủy nhiệt hợp chất niobi(V) iodide. Ở 400 °C NbCl4, niobi(IV) chloride không ổn định, tạo thành niobi(III) chloride và niobi(V) chloride:

2 NbCl4 → NbCl3 + NbCl5

Tham khảo

  1. ^ McCarley, Robert E.; Torp, Bruce A. (1963). “The preparation and properties of niobium(IV) compounds. I. Some niobium(IV) halides and their pyridine adducts”. Inorg. Chem. 2 (3): 540. doi:10.1021/ic50007a029.