Nghĩa trang tường Điện Kremli Nghĩa trang tường Điện Kremli Thành lập 1917 Địa điểm Quốc gia Nga
Nghĩa trang tường Điện Kremli (tiếng Nga : Некрополь у Кремлёвской стены) là một nghĩa trang nằm trên tường Điện Kremli ở Moskva , Nga . Được chính quyền Liên bang Xô viết thành lập năm 1917 để chôn cất những người Bolshevik thiệt mạng trong cuộc Cách mạng tháng Mười , nghĩa trang sau đó đã trở thành nơi an nghỉ của hầu hết các nhà lãnh đạo Liên Xô mà người cuối cùng là Konstantin Chernenko năm 1985 . Lăng Lenin , nơi lưu giữ thi hài của Vladimir Lenin , cũng nằm trong khu vực này. Kể từ năm 1974 , nghĩa trang tường Điện Kremli được xếp hạng là di tích cần bảo vệ.
Thời gian biểu
Thời gian biểu của nghĩa trang
Danh sách nhân vật được chôn cất
Danh sách nhân vật được chôn cất giai đoạn 1918–1927[ 1]
Năm
Nhân vật
1918
Chết trong nội chiến: Ivan Smilga , Anton Khorak, Alexander Kvardakov, Alexander Kuchutenkov, Felix Barasevich, Alexander Gadomsky Chết trong vụ đọ súng ở quận Zamoskvorechye : Semen Pekalov, Yegor Shvyrkov, Nikolay Pryamikov
1919
Yakov Sverdlov Chết trong nội chiến: Anton Stankevich , Mark Mokryak , Heinrich Zweinek ; 12 nạn nhân vụ đánh bom Leontyevsky gồm cả Vladimir Zagorsky
1920
Inessa Armand , Yakov Bocharov , Vitaly Kovshov , Ivan Khomyakov , Augusta Osen , John Reed , Mikhail Yanyshev , Vadim Podbelsky
1921
Ivan Rusakov , Lev Karpov , Ivan Konstantinov Nạn nhân tai nạn thử máy bay: Valerian Abakovsky , Oskar Heilbrich , John William Hewlett , Fyodor Sergeyev (Artyom), Otto Strupat , John Freeman
1922
Yefim Afonin , Ivan Zhilin
1923
Vaclav Vorovsky
1924
Vasily Likhachev , Victor Nogin
1925
Mikhail Frunze , Nariman Narimanov
1926
Felix Dzerzhinsky
1927
Pyotr Voykov
Danh sách nhân vật được cất giữ lọ tro giai đoạn 1925–1984[ 2]
Năm
Số mộ
Nhân vật
1925
1
Miron Vladimirov
1926
1
Leonid Krasin
1927
2
Arthur MacManus , Charles Ruthenberg
1928
4
Bill Haywood ,[ 3] Jenő Landler , Ivan Skvortsov-Stepanov , Alexander Tsyurupa
1929
1
Ivan Lepse
1931
2
Mikhail Mikhailov-Ivanov , Vladimir Triandafillov
1932
5
Kupriyan Kirkizh , Mikhail Larin , Mikhail Pokrovsky , Alexander Stopani , Pyotr Stuchka
1933
8
Pyotr Baranov , Abram Goltzman , Sergey Gusev , Sen Katayama , Anatoly Lunacharsky , Mikhail Olminsky , Alexey Svidersky , Clara Zetkin
1934
5
Phi hành đoàn Osoaviakhim-1 : Pavel Fedoseenko , Ilya Usyskin , Andrey Vasenko ; Valerian Dovgalevsky , Sergey Kirov , Vyacheslav Menzhinsky , Alexander Steinhart
1935
3
Valerian Kuybyshev , Pyotr Smidovich , Ivan Tovstukha
1936
4
Maxim Gorky , Fritz Heckert , Sergei Kamenev , Alexander Karpinsky
1937
2
Grigoriy Ordzhonikidze , Maria Ulyanova
1938
1
Valery Chkalov
1939
3
Nadezhda Krupskaya , Polina Osipenko , Anatoly Serov
1943
4
Grigory Kravchenko , Konstantin Pamfilov , Marina Raskova , Yemelyan Yaroslavsky
1944
1
Klavdia Nikolaeva
1945
2
Boris Shaposhnikov , Aleksandr Shcherbakov
1946
1
Vladimir Potemkin
1947
2
Vasily Vahrushev , Rozalia Zemlyachka
1949
1
Fyodor Tolbukhin
1951
2
Mikhail Vladimirsky , Alexander Yefremov
1953
1
Lev Mekhlis
1954
3
Anatoly Kuzmin , Matvey Shkiryatov , Andrey Vyshinsky
1955
1
Leonid Govorov
1956
4
Ivan Likhachev , Ivan Nosenko , Pavel Yudin , Avraamy Zavenyagin
1957
2
Vyacheslav Malyshev , Sergey Zhuk
1958
2
Grigory Petrovsky , Ivan Tevosyan
1959
1
Gleb Krzhizhanovsky
1960
2
Igor Kurchatov , Mitrofan Ivanovich Nedelin
1961
1
Mikhail Khrunichev
1962
3
Aleksei Antonov , Andrey Khrulyov , Boris Vannikov
1963
2
Nikolay Dygay , Vladimir Kucherenko
1964
2
Sergei Biriuzov , Otto Kuusinen
1965
2
Frol Kozlov , Sergey Kurashov
1966
4
Nikolay Ignatov , Sergey Korolyov , Alexander Rudakov , Yelena Stasova
1967
2
Vladimir Komarov , Rodion Malinovsky
1968
6
Yuri Gagarin , Vladimir Seryogin , Kirill Meretskov , Konstantin Rokossovsky , Vasily Sokolovsky , Nikolay Voronov
1970
3
Nikolay Shvernik , Semyon Timoshenko , Andrei Yeremenko
1971
1
Phi hành đoàn Soyuz 11 : Georgiy Dobrovolskiy , Viktor Patsayev , Vladislav Volkov
1972
2
Nikolay Krylov , Matvey Zakharov
1973
1
Ivan Konev
1974
1
Georgy Zhukov
1976
2
Andrei Grechko , Ivan Yakubovsky
1977
1
Alexander Vasilevsky
1978
2
Mstislav Keldysh , Fyodor Kulakov
1980
1
Alexey Kosygin
1982
1
Hovhannes Bagramyan
1983
1
Arvīds Pelše
1984
2
Leonid Kostandov , Dmitry Ustinov
Danh sách nhân vật được chôn cất giai đoạn 1946–1985[ 4]
Tham khảo
Brooke, Caroline (2006). Moscow: a cultural history . Oxford University Press US. ISBN 0-19-530951-0 , ISBN 978-0-19-530951-5 .
Burgess, Colin (2003). Fallen Astronauts: Heroes who Died Reaching for the Moon . University of Nebraska . ISBN 0-8032-6212-4 , ISBN 978-0-8032-6212-6 .
Colton, Timothy J. (1998). Moscow: Governing the Socialist Metropolis . Harvard University . ISBN 0-674-58749-9 , ISBN 978-0-674-58749-6 .
Corney, Frederick C. (2004). Telling October: memory and the making of the Bolshevik Revolution . Cornell University . ISBN 0-8014-8931-8 , ISBN 978-0-8014-8931-0 .
Kamanin, Nikolay (1997). Skryty Kosmos (Скрытый Космос) (bằng tiếng Nga). Moscow: Infortext.
Mates, Lewis H. (2005). Encyclopedia of cremation . Ashgate Publishing, Ltd. ISBN 0-7546-3773-5 , ISBN 978-0-7546-3773-8 .
Quigley, Christine (1998). Modern mummies: the preservation of the human body in the twentieth century . McFarland. ISBN 0-7864-0492-2 , ISBN 978-0-7864-0492-6 .
Reed, John (1977). Ten Days that Shook the World . Penguin Classics. ISBN 0-14-018293-4 , ISBN 978-0-14-018293-4 . chapter 10
Rév, István (2005). Retroactive justice: prehistory of post-communism . Stanford University . ISBN 0-8047-3644-8 , ISBN 978-0-8047-3644-2 .
Schmidt, Albert J. (1989). The architecture and planning of classical Moscow: a cultural history . DIANE Publishing. ISBN 0-87169-181-7 , ISBN 978-0-87169-181-1 .
Shchenkov, A. S. (editor) (2002). Pamyatniki arhitektury v dorevolutsionnoy Rossii ( Памятники архитектуры в дореволюционной России) (bằng tiếng Nga). Moscow: Terra. ISBN 5-275-00664-0 . Quản lý CS1: văn bản dư: danh sách tác giả (liên kết )
Skilling, Harold Gordon (2000). The Education of a Canadian: My Life as a Scholar and Activist . McGill-Queen's Press. ISBN 0-88629-357-X , ISBN 978-0-88629-357-4 .
Tumarkin, Nina (1997). Lenin Lives!: The Lenin Cult in Soviet Russia . Harvard University . ISBN 0-674-52431-4 , ISBN 978-0-674-52431-6 .