Người Venezuela Venezolanos k. 33,5 triệu người Di cư k. 4,1 triệu người 0,44% dân số thế giới
Venezuela 28.887.118 (2016)[ 1] [ 2] Colombia 2.257.000[ 3] Peru 1.200.000[ 4]
[ 5] Chile 455.494[ 6] Hoa Kỳ 418.366–500,000 Tây Ban Nha 323.575 (2019) [ 8] Ecuador 263.000[ 9] Brasil 212.000 - 261.000[ 10] [ 11] [ 12] [ 13] Ý 150.000[ 14] Argentina 131.000 - 800.000[ 15] [ 16] Cộng hòa Dominica 114.500[ 17] Bồ Đào Nha 100.000[ 9] Panama 94.400[ 18] Trinidad và Tobago 40.000 - 60.000[ 19] [ 20] Canada 34.000[cần dẫn nguồn ] Pháp 30.000[ 9] Đức 20.000[ 21] [ 9] México 53,000[ 9] Vương quốc Anh 15.000[ 9] Cuba 15.000[ 9] Úc 10.000[ 9] Uruguay 7.300[ 22] Ireland 5.000[ 9] Costa Rica 3.000[ 9] Guyana 3.000[ 9] United Arab Emirates 2.500[ 9] Bolivia 2.000[ 9] New Zealand 2.000[ 9] Thụy Điển 1.610[ 9] Trung Quốc 1.000[ 9] Nhật Bản 1.000[cần dẫn nguồn ] Hà Lan 1.000[ 9] Ả Rập Xê Út 1.000[ 9] Nam Phi 1.000[ 9] Chủ yếu là Tiếng Tây Ban Nha Venezuela (96,6%)[ 23]
Đa số theo đạo thiên chúa: Công giáo Rôma (71,0%), Kháng Cách (truyền giáo) (22,0%), đạo thiên chúa khác: Chính thống giáo Đông phương , Mặc Môn giáo , Nhân Chứng Giê-hô-va
Không tôn giáo , Thần giáo tự nhiên , Thuyết bất khả tri và Chủ nghĩa vô thần : (8,0%)
thsốiểu : Santería (1%), Hồi giáo (0,4%), Do Thái giáo (0,05%)[ 26] Người Tây Ban Nha , Mestizo , Amerindia
Người Venezuela (tiếng Tây Ban Nha : venezolanos ) là những công dân được xác định với đất nước Venezuela . Sự kết nối này có thể thông qua quốc tịch, nguồn gốc hoặc văn hóa. Đối với hầu hết người dân Venezuela, nhiều hoặc tất cả các kết nối này tồn tại và là nguồn gốc của quyền công dân Venezuela hoặc mối ràng buộc của họ với Venezuela.
Venezuela là một quốc gia đa dạng và đa ngôn ngữ, là nơi sinh sống của một nhóm người có nguồn gốc khác biệt, do đó, nhiều người Venezuela không coi quốc tịch của họ là dân tộc, mà coi trọng quốc tịch hoặc trung thành. Venezuela là Argentina và Brasil , tiếp nhận hầu hết người nhập cư, trong suốt những năm 1820 đến 1930, Venezuela đã đón nhận một làn sóng lớn 2,1 triệu người nhập cư châu Âu, là quốc gia thứ ba ở Mỹ Latinh tiếp nhận người châu Âu , sau Argentina và chính Brasil.[ 27]
Xem thêm
Tham khảo
^ “" World Population prospects – Population division" ” . population.un.org . Ban Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc , Population Division. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2019 .
^ “" Overall total population" – World Population Prospects: The 2019 Revision” (xslx) . population.un.org (custom data acquired via website). Ban Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc , Population Division. Truy cập ngày 9 tháng 11 năm 2019 .
^ “Población migrante venezolana en Colombia, un panorama con enfoque de género” .
^ “Infografía: Migrantes y Refugiados Venezolanos en El Perú: El Impacto de la Crisis de la Covid-19 (#Coronavirus)” . 21 tháng 1 năm 2021.
^ “Refugiados y migrantes de Venezuela en Perú” . r4v.info. 9 tháng 11 năm 2020. Bản gốc lưu trữ ngày 5 tháng 3 năm 2021. Truy cập ngày 14 tháng 12 năm 2021 .
^ “Según estimaciones, la cantidad de personas extranjeras residentes habituales en Chile bordea los 1,5 millones al 31 de diciembre de 2019” . INE. 12 tháng 3 năm 2020.
^ “Población (españoles/extranjeros) por País de Nacimiento, sexo y año” . Instituto Nacional de Estadística . 2019. Truy cập ngày 30 tháng 4 năm 2020 .
^ a b c d e f g h i j k l m n o p q r s “Últimas Noticias (2014), Venezolanos en el exterior” .
^ “Entidade da ONU estima que mais de 30 mil venezuelanos já fugiram para o Brasil - Internacional - Estadão” .
^ Godinho, Neide Maria de Oliveira (2008). “O impacto das migrações na constituição genética de populações latino-americanas” . Universidade de Brasília. Bản gốc lưu trữ ngày 16 tháng 3 năm 2016. Truy cập ngày 1 tháng 8 năm 2012 .
^ https://g1.globo.com/mundo/noticia/2019/10/29/numero-de-refugiados-e-migrantes-venezuelanos-no-mundo-vai-superar-em-breve-o-de-sirios.ghtml . Truy cập ngày 3 tháng 11 năm 2019 .
^ “Integration of Venezuelan Refugees and Migrants in Brazil - Brazil” .
^ http://www.elnuevoherald.com/noticias/mundo/america-latina/venezuela-es/article2039010.html/ .
^ “Argentina es la nueva Miami de América Latina para los venezolanos” . El Nacional (bằng tiếng Tây Ban Nha). 5 tháng 3 năm 2018. Truy cập ngày 10 tháng 3 năm 2018 .
^ https://search.yahoo.com/yhs/search;_ylt=AwrC_DdAWhBhAiIAxRkPxQt.;_ylc=X1MDMjExNDcwMDU1OQRfcgMyBGZyA3locy1Ma3J5LVNGMDEEZnIyA3NiLXRvcARncHJpZAN6U3RZWWpvYlM5NkRoWjh1N1NDbG5BBG5fcnNsdAMwBG5fc3VnZwMxMARvcmlnaW4Dc2VhcmNoLnlhaG9vLmNvbQRwb3MDMARwcXN0cgMEcHFzdHJsAzAEcXN0cmwDMjkEcXVlcnkDODAwJTJDMDAwJTIwdmVuZXp1ZWxhbnMlMjBhcmdlbnRpbmEEdF9zdG1wAzE2Mjg0NjE2NzA-?p=800%2C000+venezuelans+argentina&fr2=sb-top&hspart=Lkry&hsimp=yhs-SF01¶m1=mT-aj7fp0psw75p1D6bm_VaRt_kkDQWrI5fpWoJnKFOe2gBnWrNyiADDJOqPTRt0V49H2P8SEJiXNh60DbycgcYeOZCiQFmV1gMnoaCAzFrHm5n5fYy0eKjtX2P9Otp5bocHT2E-g70U-4AogluWL_lZdScY2ABi7iT54hPBgbuGk91wN1iTU1kLwyfSg9xd0FbxEK8Sp6z7aV2nAebuw_jNZF2vsjJ8_nbTb8vwUCktqLbLj-75Zj7Y7Xx7HqV_EO5e0E1Kt7fXr5mjQ8NIKXyfH6qzRRzcHRXjcTs671faLVjJ2mLDDyKr7gA%2C&type=ANYS_D3TRT_gn_bsf_%2452462_000000%24
^ “República Dominicana, principal receptor de migrantes venezolanos en la región del Caribe” . El Dia. Truy cập ngày 23 tháng 10 năm 2020 .
^ “ONU: Ya son 3 millones los migrantes venezolanos en el mundo | DW | 08.11.2018” . DW .
^ “Trinidad and Tobago organizations need help to support Venezuelan refugees” . Local10 . 2019. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2020 .
^ “Venezuelans flock to T&T seeking asylum” . 9 tháng 4 năm 2018.
^ “Trinidad and Tobago organizations need help to support Venezuelan refugees” . Local10 . 2019. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2020 .
^ “Venezolanos en Uruguay” . 7 tháng 3 năm 2016.
^ a b c d “Venezuela” . Ethnologue . Truy cập ngày 23 tháng 1 năm 2017 .
^ Bernasconi, Giulia (2012). “L'Italiano in Venezuela” . Italiano LinguaDue (bằng tiếng Ý). Università degli Studi di Milano. 3 (2): 20. doi :10.13130/2037-3597/1921 . Bản gốc lưu trữ ngày 2 tháng 2 năm 2017. Truy cập ngày 22 tháng 1 năm 2017 . L'italiano come lingua acquisita o riacquisita è largamente diffuso in Venezuela: recenti studi stimano circa 200.000 studenti di italiano nel Paese
^ https://www.ethnologue.com/country/VE/languages Indigenous languages in Venezuela
^ Lỗi chú thích: Thẻ <ref>
sai; không có nội dung trong thẻ ref có tên grumilla
^ Baily, Samuel L.; Míguez, Eduardo José (2003). Mass Migration to Modern Latin America (bằng tiếng Anh). Rowman & Littlefield. ISBN 978-0-8420-2831-8 .