Neopediasia mixtalis |
---|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Crambidae |
---|
Chi (genus) | Neopediasia Okano, 1962[1] |
---|
Loài (species) | N. mixtalis |
---|
|
Neopediasia mixtalis (Walker, 1863) |
|
- Crambus mixtalis Walker, 1863
- Crambus atrisquamalis Hampson, 1900
- Crambus atrisquamalis f. rubra Caradja & Meyrick, 1935
- Crambus atrisquamalis f. rubrotinctus Caradja & Meyrick, 1937
- Crambus columbinellus South in Leech & South, 1901
- Crambus trimarginipunctus Filipjev, 1927
- Crambus trimarginepunctus Bleszynski & Collins, 1962
|
Neopediasia là một chi bướm đêm thuộc họ Crambidae.
Chú thích
Tham khảo