Tòa thị chính Nagi
Nagi (奈義町 ( なぎちょう ) , Nagi-chō ? ) là thị trấn thuộc huyện Katsuta , tỉnh Okayama . Tính đến ngày 1 tháng 10 năm 2020, dân số ước tính thị trấn là 5.578 người và mật độ dân số là 80 người/km².[ 1] Tổng diện tích thị trấn là 69,52 km².
Lịch sử
Địa lý
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Nagi, Okayama
Tháng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Năm
Cao kỉ lục °C (°F)
14.4 (57.9)
20.1 (68.2)
24.3 (75.7)
28.9 (84.0)
31.9 (89.4)
35.2 (95.4)
36.8 (98.2)
37.2 (99.0)
35.1 (95.2)
29.5 (85.1)
24.8 (76.6)
18.6 (65.5)
37.2 (99.0)
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
6.8 (44.2)
7.9 (46.2)
12.1 (53.8)
18.3 (64.9)
23.2 (73.8)
26.2 (79.2)
29.7 (85.5)
31.2 (88.2)
27.0 (80.6)
21.3 (70.3)
15.2 (59.4)
9.2 (48.6)
19.0 (66.2)
Trung bình ngày °C (°F)
1.8 (35.2)
2.6 (36.7)
6.1 (43.0)
11.6 (52.9)
17.0 (62.6)
21.0 (69.8)
24.8 (76.6)
25.7 (78.3)
21.6 (70.9)
15.3 (59.5)
9.1 (48.4)
3.8 (38.8)
13.4 (56.1)
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
−2.7 (27.1)
−2.4 (27.7)
0.3 (32.5)
4.8 (40.6)
11.0 (51.8)
16.6 (61.9)
21.1 (70.0)
21.5 (70.7)
17.0 (62.6)
9.9 (49.8)
3.7 (38.7)
−0.9 (30.4)
8.3 (47.0)
Thấp kỉ lục °C (°F)
−13.7 (7.3)
−15.5 (4.1)
−11.5 (11.3)
−4.4 (24.1)
0.8 (33.4)
6.8 (44.2)
11.8 (53.2)
12.8 (55.0)
5.8 (42.4)
0.0 (32.0)
−5.3 (22.5)
−11.0 (12.2)
−15.5 (4.1)
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
60.3 (2.37)
67.5 (2.66)
105.1 (4.14)
120.1 (4.73)
157.3 (6.19)
191.3 (7.53)
253.4 (9.98)
147.5 (5.81)
172.6 (6.80)
103.8 (4.09)
67.8 (2.67)
64.5 (2.54)
1.511 (59.49)
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm)
9.6
10.2
10.9
10.2
10.7
12.0
12.8
9.7
10.5
8.0
7.7
9.2
121.5
Số giờ nắng trung bình tháng
109.3
117.1
161.4
185.4
190.7
136.9
137.4
173.3
140.9
150.1
126.7
109.1
1.738,3
Nguồn: Cục Khí tượng Nhật Bản [ 2] [ 3]
Nhân khẩu
Dân số
Lịch sử dân số Năm Số dân ±% 1920 6.892 — 1925 6.794 −1.4% 1930 6.743 −0.8% 1935 6.626 −1.7% 1940 6.636 +0.2% 1945 8.761 +32.0% 1950 9.136 +4.3% 1955 8.925 −2.3% 1960 8.188 −8.3% 1965 7.401 −9.6% 1970 7.010 −5.3% 1975 7.716 +10.1% 1980 7.818 +1.3% 1985 7.905 +1.1% 1990 7.577 −4.1% 1995 7.230 −4.6% 2000 6.690 −7.5% 2005 6.475 −3.2% 2010 6.086 −6.0% 2015 5.906 −3.0% 2020 5.578 −5.6% Nagi[ 1]
Kinh tế
Tham khảo