PERGURUAN TINGGI
JURNAL
PERGURUAN TINGGI
JURNAL
JURNAL
BIDANG ILMU
TAHUN TERBIT
KEYWORD - KATA KUNCI
Search Jurnal
NGC 36
NGC
36
NGC 36 (
2MASS
)
Dữ liệu quan sát
Chòm sao
Song Ngư
Xích kinh
00
h
11
m
22.3
s
Xích vĩ
+06° 23′ 22″
Dịch chuyển đỏ
0.020114
[
1
]
Vận tốc xuyên tâm Mặt Trời
6030 ± 4
km/s
[
1
]
Khoảng cách
221 M
ly
(67.7 M
pc
)
[
2
]
Cấp sao biểu kiến
(V)
14.0
[
1
]
Đặc tính
Kiểu
Thiên hà xoắn ốc
(SBb)
[
3
]
Kích thước biểu kiến
(
V
)
2.2' x 1.3'
[
1
]
Tên gọi khác
NGC
36,
UGC
106,
PGC
798,
IRAS
00088+0606, IRAS F00088+0606,
CGCG
408-040, CGCG 0008.8+0606,
HIPASS
J0011+06,
MCG
+01-01-043, UZC J001122.3+062321,
2MASX
J00112231+0623212, [HDL96] 408-066,
GC
19
NGC 36
là một
thiên hà xoắn ốc
trong chòm sao
Song Ngư
.
Tham khảo
^
a
b
c
d
“NASA/IPAC Extragalactic Database”
.
Results for NGC 0036
. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2010
.
^
“Distance Results for NGC 0036”
.
NASA/IPAC Extragalactic Database
. Truy cập ngày 4 tháng 5 năm 2010
.
^
“NGC 36”
.
SIMBAD
.
Trung tâm dữ liệu thiên văn Strasbourg
. Truy cập ngày 16 tháng 1 năm 2017
.
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới
NGC 36
tại
Wikimedia Commons
NGC 36 trên
WikiSky
:
DSS2
,
SDSS
,
IRAS
,
Hydrogen α
,
X-Ray
,
Astrophoto
,
Sky Map
,
Bài viết và hình ảnh
Danh lục thiên văn
NGC
NGC 31
NGC 32
NGC 33
NGC 34
NGC 35
NGC 36
NGC 37
NGC 38
NGC 39
NGC 40
NGC 41
PGC
PGC 794
PGC 795
PGC 796
PGC 797
PGC 798
PGC 799
PGC 800
PGC 801
PGC 802
UGC
UGC 102
UGC 103
UGC 104
UGC 105
UGC 106
UGC 107
UGC 108
UGC 109
UGC 110
GC
GC 14
GC 15
GC 16
GC 17
GC 18
GC 19
GC 20
GC 21
GC 22
GC 23
GC 24
x
t
s
Thiên thể NGC
1 đến 499
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
39
40
41
42
43
44
45
46
47
48
49
50
51
52
53
54
55
56
57
58
59
60
61
62
63
64
65
66
67
68
69
70
71
72
73
74
75
76
77
78
79
80
81
82
83
84
85
86
87
88
89
90
91
92
93
94
95
96
97
98
99
100
101
102
103
104
105
106
107
108
109
110
111
112
113
114
115
116
117
118
119
120
121
122
123
124
125
126
127
128
129
130
131
132
133
134
135
136
137
138
139
140
141
142
143
144
145
146
147
148
149
150
151
152
153
154
155
156
157
158
159
160
161
162
163
164
165
166
167
168
169
170
171
172
173
174
175
176
177
178
179
180
181
182
183
184
185
186
187
188
189
190
191
192
193
194
195
196
197
198
199
200
201
202
203
204
205
206
207
208
209
210
211
212
213
214
215
216
217
218
219
220
221
222
223
224
225
226
227
228
229
230
231
232
233
234
235
236
237
238
239
240
241
242
243
244
245
246
247
248
249
250
251
252
253
254
255
256
257
258
259
260
261
262
263
264
265
266
267
268
269
270
271
272
273
274
275
276
277
278
279
280
281
282
283
284
285
286
287
288
289
290
291
292
293
294
295
296
297
298
299
300
301
302
303
304
305
306
307
308
309
310
311
312
313
314
315
316
317
318
319
320
321
322
323
324
325
326
327
328
329
330
331
332
333
334
335
336
337
338
339
340
341
342
343
344
345
346
347
348
349
350
351
352
353
354
355
356
357
358
359
360
361
362
363
364
365
366
367
368
369
370
371
372
373
374
375
376
377
378
379
380
381
382
383
384
385
386
387
388
389
390
391
392
393
394
395
396
397
398
399
400
401
402
403
404
405
406
407
408
409
410
411
412
413
414
415
416
417
418
419
420
421
422
423
424
425
426
427
428
429
430
431
432
433
434
435
436
437
438
439
440
441
442
443
444
445
446
447
448
449
450
451
452
453
454
455
456
457
458
459
460
461
462
463
464
465
466
467
468
469
470
471
472
473
474
475
476
477
478
479
480
481
482
483
484
485
486
487
488
489
490
491
492
493
494
495
496
497
498
499
Cổng thông tin:Thiên văn học
Danh sách thiên thể NGC
Bài viết này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s