PERGURUAN TINGGI
JURNAL
PERGURUAN TINGGI
JURNAL
JURNAL
BIDANG ILMU
TAHUN TERBIT
KEYWORD - KATA KUNCI
Search Jurnal
Myrtis fanny
Myrtis fanny
Tình trạng bảo tồn
Ít quan tâm
(
IUCN 3.1
)
[
1
]
CITES
Phụ lục II
(
CITES
)
[
2
]
Phân loại khoa học
Vực:
Eukaryota
Giới:
Animalia
Ngành:
Chordata
Lớp:
Aves
nhánh
:
Strisores
Bộ:
Apodiformes
Họ:
Trochilidae
Tông:
Mellisugini
Chi:
Myrtis
Reichenbach
, 1854
Loài:
M. fanny
Danh pháp hai phần
Myrtis fanny
Lesson
, 1838
Distribution of
Myrtis fanny
Myrtis fanny
là một loài
chim
trong
họ Chim ruồi
.
[
3
]
Chú thích
^
BirdLife International (2016).
“Purple-collared Woodstar
Myrtis fanny
”
.
Sách đỏ IUCN về các loài bị đe dọa
.
2016
: e.T22688241A93188712.
doi
:
10.2305/IUCN.UK.2016-3.RLTS.T22688241A93188712.en
. Truy cập ngày 23 tháng 7 năm 2022
.
^
“Appendices | CITES”
.
cites.org
. Truy cập ngày 14 tháng 1 năm 2022
.
^
Clements, J. F.; Schulenberg, T. S.; Iliff, M. J.; Wood, C. L.; Roberson, D.; Sullivan, B.L. (2012).
“The eBird/Clements checklist of birds of the world: Version 6.7”
. Truy cập ngày 19 tháng 12 năm 2012
.
Tham khảo
Dữ liệu liên quan tới
Myrtis fanny
tại
Wikispecies
Thẻ nhận dạng đơn vị phân loại
Wikidata
:
Q854701
Wikispecies
:
Myrtis fanny
Avibase
:
18D09F7939D4426D
BirdLife
:
22688241
BOW
:
pucwoo1
CoL
:
6RSNZ
eBird
:
pucwoo1
GBIF
:
2476139
iNaturalist
:
6052
IRMNG
:
10996757
ITIS
:
555313
IUCN
:
22688241
NCBI
:
304659
Neotropical
:
pucwoo1
Open Tree of Life
:
767065
Species+
:
8129
Xeno-canto
:
Myrtis-fanny
Bài viết
họ Chim ruồi
này vẫn còn
sơ khai
. Bạn có thể giúp Wikipedia
mở rộng nội dung
để bài được hoàn chỉnh hơn.
x
t
s