Muricanthus nigritus
|
|
Shell of Muricanthus nigritus (Philippi, 1845), and operculum measuring 78.7 mm in height, from Concepcion Bay, in Mexico.
|
Phân loại khoa học
|
Vực:
|
Eukaryota
|
Giới:
|
Animalia
|
Ngành:
|
Mollusca
|
Lớp:
|
Gastropoda
|
Phân lớp:
|
Caenogastropoda
|
Bộ:
|
Neogastropoda
|
Họ:
|
Muricidae
|
Phân họ:
|
Muricinae
|
Chi:
|
Muricanthus
|
Loài:
|
M. nigritus
|
Danh pháp hai phần
|
Muricanthus nigritus (Philippi, 1845)
|
Các đồng nghĩa[1]
|
- Hexaplex (Muricanthus) nigritus (Philippi, 1845)
- Hexaplex nigritus (Philippi, 1845)
- Murex (Phyllonotus) melanoleuca Mörch, 1852 (uncesserary substitute name for Murex nigrita)
- Murex melanoleuca Mørch, 1852
- Murex nigrita sensu Meuschen Mørch, 1852 (original spelling, incorrect gender )
- Murex nigritus Philippi, 1845 (basionym)
|
Muricanthus nigritus là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển thuộc họ Muricidae, họ ốc gai.[1]
Miêu tả
Phân bố
Hình ảnh
Chú thích
Tham khảo
- A. P. H. Oliver, James Nicholls - Hamlyn Guide to Shells of the World
- Angeline Myra Keen - Sea Shells of Tropical West America
- B. Garrigues, J-P. Pointier D. Merle - Fossil and Recent Muricidae of the World
- Jerome M. Eisenberg - Collector's guide to Seashells of the World
- Merle D., Garrigues B. & Pointier J.-P. (2011) Fossil and Recent Muricidae of the world. Part Muricinae. Hackenheim: Conchbooks. 648 pp.
- Houart, R. & Wiedrick, S.G. (2021). Review of Muricanthus Swainson, 1840 and some Recent species assigned to Hexaplex s.s. Perry, 1810, Hexaplex (Trunculariopsis) Cossmann, 1921 and Phyllonotus Swainson, 1833. Novapex. 22(1-2): 25-42.
- Mörch, O. A. L. (1852-1853). Catalogus conchyliorum quae reliquit D. Alphonso d'Aguirra & Gadea Comes de Yoldi, Regis Daniae Cubiculariorum Princeps, Ordinis Dannebrogici in Prima Classe & Ordinis Caroli Tertii Eques. Fasc. 1, Cephalophora, 170 pp. (1852) Fasc. 2, Acephala, Annulata, Cirripedia, Echinodermata, 74 [+2] pp. [1853]. Hafniae (Copenhagen): L. Klein]
- Philippi, R. A. (1842-1850). Abbildungen und Beschreibungen neuer oder wenig gekannter Conchylien unter Mithülfe meherer deutscher Conchyliologen. Cassel, T. Fischer
|