Momoiro Clover Z (ももいろクローバーZ , Momoiro Kurōbā Zetto ? ) , còn được biết đến là Momoclo (ももクロ , Momokuro ? ) , là một nhóm nhạc nữ người Nhật Bản . Hiện nay, nhóm có 4 thành viên.[ 1]
Thành viên hiện tại
Thành viên
Kanako Momota
Shiori Tamai
Ayaka Sasaki
Reni Takagi
Cựu thành viên
Akari Hayami
Momoka Ariyasu
Để biết thêm thông tin, xem Cựu thành viên
Cựu thành viên
Akari Hayami
Tên khai sinh: Hayami Akari (早見あかり)
Vị trí: Phó trưởng nhóm, ca sĩ, vũ công
Ngày sinh: 17 tháng 3 năm 1995
Chiều cao: 165 cm
Quốc tịch: Nhật Bản
Tên khai sinh: Ariyasu Momoka (有安杏果)
Vị trí: Ca sĩ, vũ công
Ngày sinh: 15 tháng 3 năm 1995
Chiều cao: 148 cm
Quốc tịch: Nhật Bản
Khác
Runa Yumikawa (弓川留奈 , Runa Yumikawa ? ) ; sinh ngày (1994-02-04 ) 4 tháng 2, 1994
Tsukina Takai (高井 つき奈 , Tsukina Takai ? ) ; sinh ngày (1995-07-06 ) 6 tháng 7, 1995
Miyū Wagawa (和川 未優 , Miyū Wagawa ? ) ; sinh ngày (1993-12-19 ) 19 tháng 12, 1993
Manami Ikura (伊倉 愛美 , Manami Ikura ? ) ; sinh ngày (1994-02-04 ) 4 tháng 2, 1994
Sumire Fujishiro (藤白 すみれ , Sumire Fujishiro ? ) ; sinh ngày (1994-05-08 ) 8 tháng 5, 1994
Yukina Kashiwa (柏 幸奈 , Yukina Kashiwa ? ) ; sinh ngày (1994-08-12 ) 12 tháng 8, 1994
Danh sách đĩa nhạc
Đĩa đơn
#
Tựa đề
Phát hành
Vị trí cao nhất
Chứng nhận(RIAJ )
Album
Oricon Weekly Singles Chart[ 2]
Billboard Japan Hot 100
Hãng thu âm độc lập
1
"Momoiro Punch" (ももいろパンチ , Momoiro Panchi ? )
5 tháng 8 năm 2009 (2009-08-05 )
23
—
—
2
"Mirai e Susume!" (未来へススメ! , "Mirai e Susume!" ? )
11 tháng 11 năm 2009 (2009-11-11 )
11
—
Hãng thu âm lớn
1
"Ikuze! Kaitō Shōjo" (行くぜっ!怪盗少女 , "Ikuze! Kaitō Shōjo" ? )
5 tháng 5 năm 2010 (2010-05-05 )
3
19
Battle and Romance
2
"Pinky Jones" (ピンキージョーンズ , "Pinky Jones" ? )
10 tháng 11 năm 2010 (2010-11-10 )
8
28
3
"Mirai Bowl / Chai Maxx" (ミライボウル/Chai Maxx , Mirai Bōru / Chai Makkusu ? )
7 tháng 3 năm 2011 (2011-03-07 )
3
12
4
"Z Densetsu ~Owarinaki Kakumei~" (Z伝説 ~終わりなき革命~ , "Z Densetsu ~Owarinaki Kakumei~" ? )
6 tháng 7 năm 2011 (2011-07-06 )
5
22
5
"D' no Junjō" (D'の純情 , "D' no Junjō" ? )
6
59
6
"Rōdō Sanka" (労働賛歌 , "Rōdō Sanka" ? )
23 tháng 11 năm 2011 (2011-11-23 )
7
13
7
"Mōretsu Uchū Kōkyōkyoku. Dai Nana Gakushō „Mugen no Ai"" (猛烈宇宙交響曲・第七楽章「無限の愛」 , "Mōretsu Uchū Kōkyōkyoku. Dai Nana Gakushō „Mugen no Ai"" ? )
7 tháng 3 năm 2012 (2012-03-07 )
5
2
Vàng[ 3]
8
"Otome Sensō" (Z女戦争 , "Otome Sensō" ? )
27 tháng 6 năm 2012 (2012-06-27 )
3
3
Vàng[ 4]
—
"Nippon Egao Hyakkei" (ニッポン笑顔百景 , "Nippon Egao Hyakkei" ? )
phát hành dưới cái tên Momoclo Tē Ichimon (桃黒亭一門 , Momoclo Tē Ichimon ? )
5 tháng 9 năm 2012 (2012-09-05 )
6
—
—
"Ikuze! Kaitō Shōjo ~Special Edition~" (行くぜっ!怪盗少女 ~Special Edition~ , "Ikuze! Kaitō Shōjo ~Special Edition~" ? )
26 tháng 9 năm 2012 (2012-09-26 )
7
29
9
"Saraba, Itoshiki Kanashimitachi yo" (サラバ、愛しき悲しみたちよ , "Saraba, Itoshiki Kanashimitachi yo" ? )
21 tháng 11 năm 2012 (2012-11-21 )
2
1
Vàng[ 5]
Album phòng thu
#
Tựa đề
Phát hành
Vị trí cao nhất
Chứng nhận(RIAJ )
Oricon Weekly Albums Chart[ 6]
1
Battle and Romance (バトル アンド ロマンス , Batoru ando Romansu ? )
27 tháng 7 năm 2011 (2011-07-27 )
3
Vàng[ 7]
2
5th Dimension (5TH DIMENSION , Fifusu Dimenshon ? ) [ 8]
10 tháng 4 năm 2013 (2013-04-10 )
Video
"Ikuze! Kaitō Shōjo"
#
Tựa đề
Video chính thức trên YouTube
Hãng thu âm độc lập
1
"Momoiro Punch"
2
"Mirai e Susume!"
Hãng thu âm lớn
1
"Ikuze! Kaitō Shōjo"
xem
2
"Pinky Jones"
xem
"Coco Natsu" (ココ☆ナツ , "Coco Natsu" ? )
"Kimi to Sekai" (キミとセカイ , "Kimi to Sekai" ? )
3
"Mirai Bowl"
xem
"Chai Maxx"
xem
4
"Z Densetsu ~Owarinaki Kakumei~"
xem
5
"D' no Junjō"
xem
6
"Rōdō Sanka"
xem
"Santa-san" (サンタさん , "Santa-san" ? )
xem
7
"Mōretsu Uchū Kōkyōkyoku. Dai Nana Gakushō „Mugen no Ai""
xem
8
"Otome Sensō"
xem
"PUSH"
xem
"Mite Mite Kocchichi" (みてみて☆こっちっち , "Mite Mite Kocchichi" ? ) (video múa)
xem
9
"Saraba, Itoshiki Kanashimitachi yo"
xem
"Wee-Tee-Wee-Tee"
xem
album thứ 2
"Neo STARGATE"
xem
Tham khảo
Liên kết ngoài
Wikimedia Commons có thêm hình ảnh và phương tiện truyền tải về
Momoiro Clover Z .