Momoiro Clover Z

Momoiro Clover Z
Thông tin nghệ sĩ
Nguyên quánTokyo, Nhật Bản
Thể loạiJ-pop
Năm hoạt động2008 (2008)–đến nay
Thành viênKanako Momota
Shiori Tamai
Ayaka Sasaki
Reni Takagi
Cựu thành viênAkari Hayami
Momoka Ariyasu
Để biết thêm thông tin, xem Cựu thành viên
WebsiteWebsite chính thức YouTube

Momoiro Clover Z (ももいろクローバーZ Momoiro Kurōbā Zetto?), còn được biết đến là Momoclo (ももクロ Momokuro?), là một nhóm nhạc nữ người Nhật Bản. Hiện nay, nhóm có 4 thành viên.[1]

Thành viên hiện tại

Thành viên Kanako Momota

Shiori Tamai Ayaka Sasaki Reni Takagi

Cựu thành viên Akari Hayami

Momoka Ariyasu Để biết thêm thông tin, xem Cựu thành viên

Cựu thành viên

Akari Hayami

  • Tên khai sinh: Hayami Akari (早見あかり)
  • Vị trí: Phó trưởng nhóm, ca sĩ, vũ công
  • Ngày sinh: 17 tháng 3 năm 1995
  • Chiều cao: 165 cm
  • Quốc tịch: Nhật Bản
  • Tên khai sinh: Ariyasu Momoka (有安杏果)
  • Vị trí: Ca sĩ, vũ công
  • Ngày sinh: 15 tháng 3 năm 1995
  • Chiều cao: 148 cm
  • Quốc tịch: Nhật Bản

Khác

  • Runa Yumikawa (弓川留奈?); sinh ngày (1994-02-04)4 tháng 2, 1994
  • Tsukina Takai (高井 つき奈?); sinh ngày (1995-07-06)6 tháng 7, 1995
  • Miyū Wagawa (和川 未優?); sinh ngày (1993-12-19)19 tháng 12, 1993
  • Manami Ikura (伊倉 愛美?); sinh ngày (1994-02-04)4 tháng 2, 1994
  • Sumire Fujishiro (藤白 すみれ?); sinh ngày (1994-05-08)8 tháng 5, 1994
  • Yukina Kashiwa (柏 幸奈?); sinh ngày (1994-08-12)12 tháng 8, 1994

Danh sách đĩa nhạc

Đĩa đơn

# Tựa đề Phát hành Vị trí cao nhất Chứng nhận
(RIAJ)
Album
Oricon
Weekly
Singles
Chart

[2]
Billboard
Japan

Hot 100
Hãng thu âm độc lập
1 "Momoiro Punch" (ももいろパンチ Momoiro Panchi?) 5 tháng 8 năm 2009 (2009-08-05) 23
2 "Mirai e Susume!" (未来へススメ!?) 11 tháng 11 năm 2009 (2009-11-11) 11
Hãng thu âm lớn
1 "Ikuze! Kaitō Shōjo" (行くぜっ!怪盗少女?) 5 tháng 5 năm 2010 (2010-05-05) 3 19 Battle and Romance
2 "Pinky Jones" (ピンキージョーンズ?) 10 tháng 11 năm 2010 (2010-11-10) 8 28
3 "Mirai Bowl / Chai Maxx" (ミライボウル/Chai Maxx Mirai Bōru / Chai Makkusu?) 7 tháng 3 năm 2011 (2011-03-07) 3 12
4 "Z Densetsu ~Owarinaki Kakumei~" (Z伝説 ~終わりなき革命~?) 6 tháng 7 năm 2011 (2011-07-06) 5 22
5 "D' no Junjō" (D'の純情?) 6 59
6 "Rōdō Sanka" (労働賛歌?) 23 tháng 11 năm 2011 (2011-11-23) 7 13
7 "Mōretsu Uchū Kōkyōkyoku. Dai Nana Gakushō „Mugen no Ai""
(猛烈宇宙交響曲・第七楽章「無限の愛」?)
7 tháng 3 năm 2012 (2012-03-07) 5 2 Vàng[3]
8 "Otome Sensō" (Z女戦争?) 27 tháng 6 năm 2012 (2012-06-27) 3 3 Vàng[4]
"Nippon Egao Hyakkei" (ニッポン笑顔百景?)
  • phát hành dưới cái tên Momoclo Tē Ichimon (桃黒亭一門?)
5 tháng 9 năm 2012 (2012-09-05) 6
"Ikuze! Kaitō Shōjo ~Special Edition~" (行くぜっ!怪盗少女 ~Special Edition~?)
  • tái phát hành
26 tháng 9 năm 2012 (2012-09-26) 7 29
9 "Saraba, Itoshiki Kanashimitachi yo" (サラバ、愛しき悲しみたちよ?) 21 tháng 11 năm 2012 (2012-11-21) 2 1 Vàng[5]

Album phòng thu

# Tựa đề Phát hành Vị trí
cao nhất
Chứng nhận
(RIAJ)
Oricon
Weekly
Albums
Chart
[6]
1 Battle and Romance (バトル アンド ロマンス Batoru ando Romansu?) 27 tháng 7 năm 2011 (2011-07-27) 3 Vàng[7]
2 5th Dimension (5TH DIMENSION Fifusu Dimenshon?)[8] 10 tháng 4 năm 2013 (2013-04-10)

Video

"Ikuze! Kaitō Shōjo"
# Tựa đề Video chính thức
trên YouTube
Hãng thu âm độc lập
1 "Momoiro Punch"
2 "Mirai e Susume!"
Hãng thu âm lớn
1 "Ikuze! Kaitō Shōjo" xem
2 "Pinky Jones" xem
"Coco Natsu" (ココ☆ナツ?)
"Kimi to Sekai" (キミとセカイ?)
3 "Mirai Bowl" xem
"Chai Maxx" xem
4 "Z Densetsu ~Owarinaki Kakumei~" xem
5 "D' no Junjō" xem
6 "Rōdō Sanka" xem
"Santa-san" (サンタさん?) xem
7 "Mōretsu Uchū Kōkyōkyoku. Dai Nana Gakushō „Mugen no Ai"" xem
8 "Otome Sensō" xem
"PUSH" xem
"Mite Mite Kocchichi" (みてみて☆こっちっち?) (video múa) xem
9 "Saraba, Itoshiki Kanashimitachi yo" xem
"Wee-Tee-Wee-Tee" xem
album
thứ 2
"Neo STARGATE" xem

Tham khảo

  1. ^ “QUIRKY QUINTET / Momoiro Clover Z adding splash of color to music world” (bằng tiếng Anh). Daily Yomiuri Online (The Yomiuri Shimbun). ngày 22 tháng 7 năm 2011. Lưu trữ bản gốc ngày 21 tháng 7 năm 2011. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2013.
  2. ^ “ももいろクローバーZのCDシングルランキング、ももいろクローバーZのプロフィールならオリコン芸能人事典-ORICON STYLE” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2013.
  3. ^ “一般社団法人 日本レコード協会|各種統計” (bằng tiếng Nhật). RIAJ. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2013.
  4. ^ “一般社団法人 日本レコード協会|各種統計” (bằng tiếng Nhật). RIAJ. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2013.
  5. ^ “ゴールド等認定作品一覧 2012年8月” (bằng tiếng Nhật). RIAJ. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2013.
  6. ^ “ももいろクローバーZのCDアルバムランキング、ももいろクローバーZのプロフィールならオリコン芸能人事典-ORICON STYLE” (bằng tiếng Nhật). Oricon. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2013.
  7. ^ “一般社団法人 日本レコード協会|各種統計” (bằng tiếng Nhật). RIAJ. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2013.
  8. ^ “ももクロ2ndアルバム「5TH DIMENSION」で異次元に突入” (bằng tiếng Nhật). Natalie. ngày 3 tháng 2 năm 2013. Truy cập ngày 10 tháng 2 năm 2013.

Liên kết ngoài