Huyện Mersing là một huyện thuộc bang Johor của Malaysia. Huyện Mersing có dân số thời điểm năm 2010 ước tính khoảng 69861 người[1].
Khí hậu
Dữ liệu khí hậu của Mersing
|
Tháng
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
10
|
11
|
12
|
Năm
|
Trung bình ngày tối đa °C (°F)
|
28.1 (82.6)
|
29.0 (84.2)
|
30.3 (86.5)
|
31.6 (88.9)
|
32.0 (89.6)
|
31.4 (88.5)
|
30.9 (87.6)
|
30.9 (87.6)
|
30.9 (87.6)
|
31.0 (87.8)
|
29.7 (85.5)
|
28.2 (82.8)
|
30.3 (86.5)
|
Trung bình ngày °C (°F)
|
25.6 (78.1)
|
26.2 (79.2)
|
26.6 (79.9)
|
26.7 (80.1)
|
26.7 (80.1)
|
26.3 (79.3)
|
25.8 (78.4)
|
25.8 (78.4)
|
25.7 (78.3)
|
25.8 (78.4)
|
25.6 (78.1)
|
25.5 (77.9)
|
26.0 (78.8)
|
Tối thiểu trung bình ngày °C (°F)
|
23.4 (74.1)
|
23.6 (74.5)
|
23.2 (73.8)
|
22.9 (73.2)
|
23.0 (73.4)
|
21.8 (71.2)
|
22.3 (72.1)
|
22.3 (72.1)
|
22.2 (72.0)
|
22.4 (72.3)
|
22.6 (72.7)
|
23.0 (73.4)
|
22.7 (72.9)
|
Lượng Giáng thủy trung bình mm (inches)
|
291.3 (11.47)
|
125.6 (4.94)
|
131.5 (5.18)
|
124.1 (4.89)
|
145.2 (5.72)
|
141.0 (5.55)
|
159.2 (6.27)
|
174.4 (6.87)
|
179.0 (7.05)
|
204.4 (8.05)
|
375.6 (14.79)
|
662.4 (26.08)
|
2.713,7 (106.84)
|
Số ngày giáng thủy trung bình (≥ 1.0 mm)
|
12
|
8
|
8
|
10
|
11
|
11
|
13
|
13
|
13
|
14
|
19
|
20
|
152
|
Số giờ nắng trung bình tháng
|
169.6
|
200.4
|
229.8
|
211.5
|
222.8
|
200.6
|
199.1
|
193.7
|
175.7
|
175.8
|
142.5
|
129.0
|
2.250,5
|
Nguồn: NOAA[2]
|
Tham khảo