Merrifieldia malacodactylus |
---|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Họ (familia) | Pterophoridae |
---|
Chi (genus) | Merrifieldia |
---|
Loài (species) | M. malacodactylus |
---|
|
Merrifieldia malacodactylus (Zeller, 1847)[1] |
|
- Pterophorus malacodactylus Zeller, 1847
- Pterophorus meristodactylus Zeller, 1852
- Alucita indocta Meyrick, 1913
- Alucita subtilis Caradja, 1920
- Alucita parca Meyrick, 1921
- Alucita subcretosa Meyrick, 1922
- Alucita phaeoschista Meyrick, 1923
- Alucita spicidactyla Chrétien, 1923
- Alucita rayatella Amsel, 1959
- Aciptilia spicidactyla insularis Bigot, 1961
- Aciptilia livadiensis Zagulajev & Filippova, 1976
- Pterophorus malacodactylus trasdanubinus Fazekas, 1986
- Merrifieldia garrigae Bigot & Picard, 1989
- Merrifieldia moulignieri Nel, 1991
- Merrifieldia inopinata Bigot, Nel & Picard, 1993
|
Merrifieldia malacodactylus là một loài bướm đêm thuộc họ Pterophoridae. Nó được biết đến ở Trung Á, Yemen và Địa Trung Hải thuộc châu Âu.
Ấu trùng ăn các loài Origanum vulgare, Thymus herba-barona, Lavandula stoechas, Lavandula angustifolia, Lavandula latifolia, Calamintha nepeta, Rosmarius officinalis và Nepeta nepetellae.
Chú thích
Tham khảo