Mauremys sinensis |
---|
|
|
|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Chordata |
---|
Lớp (class) | Reptilia |
---|
Bộ (ordo) | Testudines |
---|
Phân bộ (subordo) | Cryptodira |
---|
Họ (familia) | Emydidae |
---|
Chi (genus) | Mauremys(previously Ocadia) |
---|
Loài (species) | M. sinensis |
---|
|
Mauremys sinensis (Gray, 1834) |
|
-
- Emys sinensis Gray, 1834
- Emys bennettii Gray, 1844
- Graptemys sinensis Agassiz, 1857
- Clemmys bennettii Strauch, 1862
- Clemmys sinensis Strauch, 1862
- Emys chinensis Gray, 1870 (ex errore)
- Ocadia sinensis Gray, 1870
- Testudo anyangensis Ping, 1930
- Pseudocadia anyangensis Lindholm, 1931
- Ocadia sinensis changwui Tao, 1988
- Ocadia sinensis sinensis Artner, 2003
- Mauremys sinensis Spinks, Shaffer, Iverson & McCord, 2004
|
Mauremys sinensis (rùa cổ sọc) là một loài rùa trong họ Emydidae. Loài này được Gray mô tả khoa học đầu tiên năm 1834.[2]
Hình ảnh
Chú thích
Tham khảo