Mangelia attenuata |
---|
|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Mollusca |
---|
Lớp (class) | Gastropoda |
---|
Liên họ (superfamilia) | Conoidea |
---|
(không phân hạng) | nhánh Caenogastropoda nhánh Hypsogastropoda nhánh Neogastropoda |
---|
Họ (familia) | Conidae |
---|
Phân họ (subfamilia) | Mangeliinae |
---|
Chi (genus) | Mangelia |
---|
Loài (species) | M. attenuata |
---|
|
Mangelia attenuata (Montagu, 1803) |
|
- Cythara attenuata
- Mangelia striolata Risso, 1826
- Murex aciculatus Lamarck, J.B.P.A. de, 1822
- Murex attenuatus Montagu, 1803 (danh pháp gốc)
- Pleurotoma villiersii Michaud, A.L.G., 1829
- Pleurotoma gracile Philippi, R.A., 1836
- Pleurotoma gracilis Scacchi, A., 1836
- Pleurotoma vulpina Bivona-Bernardi, Ant. & And. Bivona-Bernardi, 183
- Pleurotoma valenciennesii Maravigna, C., 1840
- Pleurotoma payraudeauti Weinkauff, H.C., 1868
|
Mangelia attenuata là một loài ốc biển, là động vật thân mềm chân bụng sống ở biển trong họ Conidae, họ ốc cối.[1]
mô tả
Loài này có kích thước giữa 5 mm and 13 mm
Phân bố
Chúng phân bố ở đông bắc Đại Tây Dương, in các vùng nước thuộc châu Âu và in Địa Trung Hải
Hình ảnh
Chú thích
Tham khảo
Tư liệu liên quan tới Mangelia attenuata tại Wikimedia Commons