Mai Charoenpura (tiếng Thái Lan: ใหม่ เจริญปุระ, sinh ngày 5 tháng 1 năm 1969) là một nữ ca sĩ người Thái Lan.[1][2][3]
Danh sách đĩa nhạc
- Mai Muan ไม้ม้วน (1989)
- Mai Keed Fai ไม้ขีดไฟ (1990)
- Kwam Lap Sud Khoffa ความลับสุดขอบฟ้า (1992)
- Phee Suea Kab Phayu ผีเสื้อกับพายุ (1994)
- Chiwit Mai ชีวิตใหม่ (1997)
- Plaeng Rid แผลงฤทธิ์ (1998)
- Khon Dieaw Nai Hua Jai คนเดียวในหัวใจ (2002)
- Always Mai Samer Always ใหม่เสมอ (2006)
Phim tham gia
Phim điện ảnh
- 1987: Nang Nuan - Kiaw - đóng với Likit Ekmongkol
- 2001: The Legend of Suriyothai[4] - Lady Srisudachan - đóng với Chatchai Plengpanich
- 2008: Memory - Ing-orn - đóng với Ananda Everingham
- 2009: Meat Grinder - Buss - đóng với Arucha Tosawat
- 2010: Still - Phii Dao [Haunting Motel]
- 2011: Mai ka Mam - Mai - đóng với Petchtai Wongkamlao
Phim truyền hình
Năm
|
Phim
|
Vai
|
Đóng với
|
Đài
|
|
Sarp Sorn Rak
|
|
|
CH3
|
2019
|
Krong Karm
Lồng nghiệp chướng
|
Yoi Atsawarungrueangkit
|
Jirayu Tangsrisuk, Ranee Campen
|
CH3
|
2004
|
Lux Dao Search
|
May
|
Anuwat Niwatwong
|
CH5
|
2003
|
Pom Rak Nuanchawee
|
Nuanchawee Petchrung / Nuanchawee Ratchadet
|
Amphol Lumpoon
|
TITV
|
2002
|
Khon Rerng Muang
|
Pring
|
Oliver Pupart
|
CH5
|
1996
|
Pan Din Kong Rao
|
Pakinee
|
Yuranunt Pamornmontri
|
CH5
|
1992
|
Wang Nam Won
|
Arpo
|
Marsha Vadhanapanich
|
CH5
|
1990
|
Poo Ying Taew Na
|
Wapun
|
Nappon Gomarachun
|
CH7
|
1989
|
Takai Dao
|
Pun
|
|
CH7
|
1988
|
Khon Rerng Muang
|
Pring
|
|
CH3
|
Chú thích