Macrosoma bahiata
Macrosoma bahiata một loài bướm được mô tả bởi Rudolf Felder và Alois Friedrich Rogenhofer năm 1875, thuộc họ Hedylidae.[1] Loài này ban đầu được đặt trong chi Phellinodes. Malcolm J. Scoble chuyển nó xang chi Macrosoma năm 1986.[2] Phân bốM. bahiata được tìm thấy ở Đông Mexico, Quintana Roo qua Trung Mỹ tới Lima, Peru và về phía đông đến Belém, Bahia, và Brasil.[2][3] Chú thích
|