Lozotaenia forsterana |
---|
|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Arthropoda |
---|
Lớp (class) | Insecta |
---|
Bộ (ordo) | Lepidoptera |
---|
Phân bộ (subordo) | Glossata |
---|
Phân thứ bộ (infraordo) | Heteroneura |
---|
Nhánh động vật (zoosectio) | Cossina |
---|
Phân nhánh động vật (subsectio) | Cossina |
---|
Liên họ (superfamilia) | Tortricoidea |
---|
Họ (familia) | Tortricidae |
---|
Phân họ (subfamilia) | Tortricinae |
---|
Tông (tribus) | Archipini |
---|
Chi (genus) | Lozotaenia |
---|
Loài (species) | L. forsterana |
---|
|
Lozotaenia forsterana (Fabricius, 1781)[1] |
|
- Pyralis forsterana Fabricius, 1781
- Tortrix adiunctana Treitschke, 1830
- Tortrix adjunctana Treitschke, 1835
- Tortrix argillaceana Zetterstedt, 1839
- Tortrix forsterana f. fagi Constantini, 1923
- Lozotaenia foresterana Sharma, in Medvedev, 1987
- Tortrix immaculatana Strand, 1900
- Tortrix laviceana Duponchel, in Godart, 1834
- Xanthosetia luteolana Humphreys & Westwood, 1845
- Tortrix forsterana var. norlandiae Strand, 1920
- Tortrix retucilana Frolich, 1828
- Tortrix sineana Freyer, 1833
|
Lozotaenia forsterana là một loài bướm đêm thuộc họ Tortricidae. Loài này có ở châu Âu và parts of châu Á.
Sải cánh dài 20–29 mm. Con trưởng thành bay từ tháng 6 đến tháng 8.
Ấu trùng ăn various plants, but prefer hedera helix.
Tham khảo
Liên kết ngoài
Tư liệu liên quan tới Lozotaenia forsterana tại Wikimedia Commons