Ligue 1 2018–19 là mùa giải thứ 81 kể từ khi được thành lập. Mùa giải bắt đầu vào ngày 10 tháng 8 năm 2018 và kết thúc kết thúc vào ngày 25 tháng 5 năm 2019. Paris Saint-Germain là đội vô địch.
Các đội bóng
Tính đến ngày 28 tháng 5 năm 2018.
20 đội bóng tham dự giải đấu, với 2 đội bóng được thăng hạng từ Ligue 2 , Reims và Nîmes , thay thế cho 2 đội bóng xuống hạng từ Ligue 1 2017-18 , Troyes và Metz .
Sân vận động và địa điểm
Địa điểm của các đội bóng tham dự
Ligue 1 2018-19
Số đội theo vùng
Nhân sự và áo đấu
Sự thay đổi huấn luyện viên
Bảng xếp hạng giải đấu
Nguồn:
Ligue 1 và
Soccerway Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Hiệu số bàn thắng; 3) Tổng số bàn thắng; 4) Hiệu số bàn thắng đối đầu; 5) Xếp hạng fairplay.
[ 20] (C) Vô địch;
(Q) Giành quyền tham dự giai đoạn được chỉ định;
(R) Xuống hạng
Ghi chú:
Kết quả các trận
Nguồn:
Ligue 1 Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.
Đối với các trận đấu sắp diễn ra, chữ "a" cho biết có một bài viết về sự cạnh tranh giữa hai đội tham dự.
Vị trí theo vòng đấu
Đội ╲ Vòng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 Paris SG 2 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 1 Lille 4 5 3 4 3 2 4 2 2 2 2 3 2 4 4 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 2 Lyon 5 10 4 8 7 6 2 5 6 5 4 4 4 2 3 4 4 3 3 4 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 3 St-Étienne 9 8 8 9 14 8 6 4 5 6 6 5 5 6 6 6 6 5 5 3 4 4 4 4 5 4 5 6 5 4 4 4 4 4 4 4 4 4 Marseille 1 9 9 5 2 5 3 6 3 4 5 6 6 5 5 5 5 6 6 9 7 8 7 6 4 5 4 4 4 5 5 5 5 6 6 6 6 5 Montpellier 13 11 11 7 6 3 5 3 4 3 3 2 3 3 2 3 3 4 4 5 6 6 5 5 6 7 7 7 7 7 8 6 6 5 5 5 5 6 Nice 14 14 18 17 11 15 11 13 12 14 10 9 7 7 7 7 7 7 10 6 8 7 9 7 8 10 8 9 9 8 7 8 8 7 7 7 8 7 Reims 10 4 6 11 10 11 14 15 17 13 9 8 9 8 9 11 11 8 9 10 12 9 8 10 7 6 6 5 6 6 6 7 7 8 9 9 9 8 Nîmes 7 2 5 10 8 10 12 14 14 15 16 13 14 11 10 8 9 10 12 11 10 11 11 11 10 11 11 11 11 12 10 10 9 9 8 8 7 9 Rennes 15 12 13 6 9 14 17 16 11 11 14 12 12 13 14 13 10 11 8 8 9 10 10 8 11 9 10 8 8 10 11 11 11 11 13 13 10 10 Strasbourg 6 7 12 15 16 9 13 8 9 7 7 7 8 9 8 9 8 9 7 7 5 5 6 9 9 8 9 10 10 9 9 9 10 10 10 11 12 11 Nantes 16 20 17 16 17 18 19 19 19 18 13 10 10 10 12 12 13 13 11 13 14 14 15 14 14 14 14 14 15 15 15 14 13 12 11 10 11 12 Angers 11 16 19 18 12 12 9 11 10 10 12 15 13 14 13 14 14 14 15 15 15 15 13 12 12 12 12 12 12 11 12 12 12 13 12 12 13 13 Bordeaux 18 19 15 19 19 13 10 9 7 8 8 11 11 12 11 10 12 12 13 12 11 12 12 13 13 13 13 13 13 13 13 13 14 14 14 14 14 14 Amiens 17 18 14 14 18 19 15 17 13 17 18 18 16 16 18 19 17 18 17 17 17 18 19 16 17 17 17 16 17 17 17 17 17 17 16 16 17 15 Toulouse 20 13 7 3 4 4 7 7 8 9 11 14 15 15 15 15 15 15 14 14 13 13 14 15 15 15 15 15 14 14 14 15 15 15 15 15 15 16 Monaco 3 6 10 13 15 16 18 18 18 19 19 19 19 19 19 18 19 19 19 19 19 19 18 18 16 16 16 17 16 16 16 16 16 16 17 17 16 17 Dijon 8 3 2 2 5 7 8 12 16 16 17 17 18 18 17 16 16 17 18 18 18 16 16 17 18 19 19 18 19 20 18 18 18 19 19 19 19 18 Caen 19 15 16 12 13 17 16 10 15 12 15 16 17 17 16 17 18 16 16 16 16 17 17 19 19 18 18 19 20 18 19 20 20 18 18 18 18 19 Guingamp 12 17 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 20 18 19 20 19 19 20 20 20 20 20
Thống kê mùa giải
Các cầu thủ ghi bàn hàng đầu
[ 1]
Cầu thủ kiến tạo hàng đầu
[ 21]
Hat-trick
Ghi chú
(H) – Sân nhà; (A) – Sân khách
4 Cầu thủ ghi 4 bàn
Tham khảo
Liên kết ngoài