Life (bài hát của Des'ree)

"Life"
Đĩa đơn của Des'ree
từ album Supernatural
Mặt B"Open Mind"
Phát hành8 tháng 6 năm 1998
Thu âm1998
Thể loại
Thời lượng3:28
Hãng đĩaSony Soho Square
Sáng tác
Sản xuất
  • Sampson
  • Des'ree
Thứ tự đĩa đơn của Des'ree
"Fire"
(1998)
"Life"
(1998)
"What's Your Sign?"
(1998)
Video âm nhạc
"Life" trên YouTube

"Life" là một bài hát của nghệ sĩ thu âm người Anh quốc Des'ree nằm trong album phòng thu thứ ba của cô, Supernatural (1998). Nó được phát hành vào ngày 8 tháng 6 năm 1998 bởi Sony Soho Square như là đĩa đơn đầu tiên trích từ album. Bài hát sau đó cũng xuất hiện trong album tổng hợp của nữ ca sĩ, Endangered Species (2000). "Life" được đồng viết lời và sản xuất bởi Des'ree và Prince Sampson, người từng tham gia cộng tác với cô trong album phòng thu trước I Ain't Movin' (1994). Đây là một bản pop kết hợp với soul mang nội dung đề cập đến những câu chuyện quen thuộc trong cuộc đời mỗi người như "mê tín dị đoan, nỗi ám ảnh và du hành vòng quanh thế giới".

Sau khi phát hành, "Life" gặt hái những phản ứng trái chiều từ các nhà phê bình âm nhạc, trong đó họ đánh giá cao giai điệu vui tươi cũng như quá trình sản xuất của nó. Tuy nhiên, bài hát cũng vấp phải nhiều chỉ trích bởi nội dung lời bài hát vô nghĩa, và từng được xếp ở vị trí thứ nhất trong danh sách những bài hát có "phần lời tệ nhất mọi thời đại" theo một cuộc bình chọn của BBC năm 2007.[1] Mặc dù vậy, nó đã nhận được một đề cử giải Brit cho Đĩa đơn Anh quốc của năm tại lễ trao giải thường niên lần thứ 9. "Life" cũng tiếp nhận những thành công vượt trội về mặt thương mại, đứng đầu các bảng xếp hạng ở Áo, Ý, Hà Lan và Tây Ban Nha, và lọt vào top 10 ở hầu hết những quốc gia nó xuất hiện, bao gồm vươn đến top 5 ở nhiều thị trường lớn như Bỉ, Đan Mạch, Pháp, Ireland, Tây Ban Nha, Thụy Điển và Thụy Sĩ. Tại Vương quốc Anh, bài hát đạt vị trí thứ tám trên bảng xếp hạng UK Singles Chart, trở thành đĩa đơn có thứ hạng cao nhất của nữ ca sĩ tại đây.

Video ca nhạc cho "Life" được đạo diễn bởi Mike Lipscombe, trong đó bao gồm những cảnh Des'ree đi trên một chiếc xe mui trần giữa một cánh đồng mía, với một chiếc máy bay nông nghiệp bay phía trên đã thả xuống cánh đồng rất nhiều bướm. Để quảng bá bài hát, nữ ca sĩ đã trình diễn bài hát trên nhiều chương trình truyền hình và lễ trao giải lớn, bao gồm CD:UK, Top of the Popsgiải thưởng Âm nhạc Thế giới năm 1999. Kể từ khi phát hành, "Life" đã xuất hiện trong một số tác phẩm điện ảnh và truyền hình, như CleoThe Office. Mặc dù rất thành công trên toàn cầu, nó đã không được phát hành ở Hoa Kỳ nên không thể lọt vào bảng xếp hạng Billboard Hot 100.

Danh sách bài hát

Đĩa CD tại châu Âu[2]
  1. "Life" (bản đĩa đơn) – 3:28
  2. "Open Mind" – 4:19
Đĩa CD #1 tại Anh quốc[3]
  1. "Life" (bản đĩa đơn) – 3:28
  2. "Open Mind" – 4:19
  3. "Get a Life" – 3:32
  4. "I'm Kissing You" – 4:52
Đĩa CD #2 tại Anh quốc[4]
  1. "Life" (bản dài) – 4:22
  2. "Life" (Cosmack phối) – 4:25
  3. "Life" (Cosmack phối mở rộng) – 7:45
  4. "Life" (Brooklyn Funk R&B phối - không rap) – 5:00

Xếp hạng

Chứng nhận

Quốc gia Chứng nhận Số đơn vị/doanh số chứng nhận
Úc (ARIA)[41] Bạch kim 70.000^
Áo (IFPI Áo)[42] Vàng 25.000*
Bỉ (BEA)[43] Bạch kim 50.000*
Pháp (SNEP)[44] Bạch kim 500.000*
Đức (BVMI)[45] Vàng 0^
Hà Lan (NVPI)[46] Bạch kim 75.000^
Thụy Điển (GLF)[47] Bạch kim 30.000^
Thụy Sĩ (IFPI)[48] Vàng 25.000^
Anh Quốc (BPI)[49] Bạc 200.000^

* Chứng nhận dựa theo doanh số tiêu thụ.
^ Chứng nhận dựa theo doanh số nhập hàng.

Tham khảo

  1. ^ “6 Music reveals worst pop lyrics in the world... ever!”. BBC 6 Music. 4 tháng 5 năm 2007. Truy cập ngày 20 tháng 8 năm 2009.
  2. ^ “Des'ree – Life”. Discogs. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  3. ^ “Des'ree – Life”. Discogs. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  4. ^ “Des'ree – Life”. Discogs. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  5. ^ "Australian-charts.com – Des'ree – Life" (bằng tiếng Anh). ARIA Top 50 Singles.
  6. ^ "Austriancharts.at – Des'ree – Life" (bằng tiếng Đức). Ö3 Austria Top 40.
  7. ^ "Ultratop.be – Des'ree – Life" (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop 50.
  8. ^ "Ultratop.be – Des'ree – Life" (bằng tiếng Pháp). Ultratop 50.
  9. ^ “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  10. ^ “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  11. ^ "Lescharts.com – Des'ree – Life" (bằng tiếng Pháp). Les classement single. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  12. ^ “Des'ree - Life” (bằng tiếng Đức). GfK Entertainment. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  13. ^ "The Irish Charts – Search Results – Life" (bằng tiếng Anh). Irish Singles Chart.
  14. ^ “Hits of the World” (PDF). Billboard. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  15. ^ "Nederlandse Top 40 – Des'ree" (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40.
  16. ^ "Dutchcharts.nl – Des'ree – Life" (bằng tiếng Hà Lan). Single Top 100.
  17. ^ "Charts.nz – Des'ree – Life" (bằng tiếng Anh). Top 40 Singles.
  18. ^ "Norwegiancharts.com – Des'ree – Life" (bằng tiếng Anh). VG-lista.
  19. ^ "Official Scottish Singles Sales Chart Top 100" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company.
  20. ^ Salaverri, Fernando (tháng 9 năm 2005). Sólo éxitos: año a año, 1959–2002 (ấn bản thứ 1). Spain: Fundación Autor-SGAE. ISBN 84-8048-639-2.
  21. ^ "Swedishcharts.com – Des'ree – Life" (bằng tiếng Anh). Singles Top 100.
  22. ^ "Swisscharts.com – Des'ree – Life" (bằng tiếng Thụy Sĩ). Swiss Singles Chart.
  23. ^ "Des'ree: Artist Chart History" (bằng tiếng Anh). Official Charts Company.
  24. ^ “ARIA Top 100–1998”. Australian Recording Industry Association. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  25. ^ “Jahreshitparade 1998”. Austriancharts.at. Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  26. ^ “Jaaroverzichten 1998”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  27. ^ “Rapports Annuels 1998”. Ultratop 50. Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  28. ^ “Die TOP Charts der deutschen Hitlisten”. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  29. ^ “European Hot 100 Singles of 1998”. Bản gốc lưu trữ ngày 10 tháng 9 năm 2002. Truy cập ngày 21 tháng 9 năm 2020.
  30. ^ “Classement Singles - année 1998” (bằng tiếng Pháp). SNEP. Lưu trữ bản gốc ngày 5 tháng 9 năm 2012. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.Quản lý CS1: URL hỏng (liên kết)
  31. ^ “Top 100 Single-Jahrescharts”. GfK Entertainment (bằng tiếng Đức). offiziellecharts.de. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  32. ^ “I singoli più venduti del 1998” (bằng tiếng Ý). Hit Parade Italia. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  33. ^ “Tokyo Hot 100” (bằng tiếng Nhật). j-wave. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  34. ^ “Jaarlijsten 1998” (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  35. ^ “Jaaroverzichten 1998” (bằng tiếng Hà Lan). Dutch Top 40. Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  36. ^ “Årslista Singlar – År 1998” (bằng tiếng Thụy Điển). SNEP. Bản gốc lưu trữ ngày 6 tháng 10 năm 2014. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  37. ^ “Swiss Year-End Charts 1998”. Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  38. ^ “Najlepsze single na UK Top 40-1998 wg sprzedaży” (bằng tiếng Ba Lan). Official Charts Company. Bản gốc lưu trữ ngày 4 tháng 6 năm 2015. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  39. ^ “Les Meilleures Ventes Tout Temps de 45 T. / Singles” (bằng tiếng Pháp). InfoDisc. Lưu trữ bản gốc ngày 2 tháng 7 năm 2015. Truy cập ngày 9 tháng 1 năm 2018.Quản lý CS1: URL hỏng (liên kết)
  40. ^ “Top 100 – Decenniumlijst: 90's”. Dutch Top 40 (bằng tiếng Hà Lan). Stichting Nederlandse Top 40. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  41. ^ “ARIA Charts – Accreditations – 1998 Singles” (PDF) (bằng tiếng Anh). Hiệp hội Công nghiệp ghi âm Úc.
  42. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Áo – Des'ree – Life” (bằng tiếng Đức). IFPI Áo.
  43. ^ “Ultratop − Goud en Platina – singles 1998” (bằng tiếng Hà Lan). Ultratop. Hung Medien. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  44. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Pháp – Des'ree – Life” (bằng tiếng Pháp). Syndicat National de l'Édition Phonographique.
  45. ^ “Gold-/Platin-Datenbank (Des'ree; 'Life')” (bằng tiếng Đức). Bundesverband Musikindustrie.
  46. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Hà Lan – Des'ree – Life” (bằng tiếng Hà Lan). Nederlandse Vereniging van Producenten en Importeurs van beeld- en geluidsdragers. Enter Life in the "Artiest of titel" box.
  47. ^ “Guld- och Platinacertifikat − År 1987−1998” (PDF) (bằng tiếng Thụy Điển). IFPI Sweden. Bản gốc (PDF) lưu trữ ngày 16 tháng 2 năm 2012. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018.
  48. ^ “The Official Swiss Charts and Music Community: Chứng nhận ('Life')” (bằng tiếng Đức). IFPI Thụy Sĩ. Hung Medien.
  49. ^ “Chứng nhận đĩa đơn Anh Quốc – Des'ree – Life” (bằng tiếng Anh). British Phonographic Industry. Truy cập ngày 29 tháng 7 năm 2018. Chọn single trong phần Format. Chọn Bạc' ở phần Certification. Nhập Life vào mục "Search BPI Awards" rồi ấn Enter.

Liên kết ngoài