Liasis fuscus |
---|
|
|
|
Giới (regnum) | Animalia |
---|
Ngành (phylum) | Chordata |
---|
Lớp (class) | Reptilia |
---|
Bộ (ordo) | Squamata |
---|
Phân bộ (subordo) | Serpentes |
---|
Phân thứ bộ (infraordo) | Alethinophidia |
---|
Họ (familia) | Pythonidae |
---|
Chi (genus) | Liasis |
---|
Loài (species) | L. fuscus |
---|
|
Liasis fuscus Peters, 1873 |
|
-
- Liasis fuscus - Peters, 1873
- Liasis cornwallisius - Günther, 1879
- Nardoa crassa - Macleay, 1886
- Liasis fuscus - Boulenger, 1893
- Liasis fuscus fuscus - Stull, 1935
- Bothrochilus fuscus - Cogger, Cameron & Cogger, 1983
- Lisalia fuscus - Wells & Wellington, 1984
- Lisalia fusca - Wells & Wellington, 1985
- Morelia fusca - Underwood & Stimson, 1990
- Liasis fuscus - Cogger, 1992[1]
|
Liasis fuscus là một loài rắn trong họ Pythonidae. Loài này được Peters mô tả khoa học đầu tiên năm 1873.[2]
Chú thích
- ^ McDiarmid RW, Campbell JA, Touré T. 1999. Snake Species of the World: A Taxonomic and Geographic Reference, vol. 1. Herpetologists' League. 511 pp. ISBN 1-893777-00-6 (series). ISBN 1-893777-01-4 (volume).
- ^ “Liasis fuscus”. The Reptile Database. Truy cập ngày 29 tháng 5 năm 2013.
Tham khảo