La Liga 2016–17 được biết đến với tên gọi là La Liga Santander vì lý do tài trợ. Đây là mùa giải lần thứ 85 kể từ khi thành lập. Mùa giải bắt đầu vào ngày 19 tháng 8 năm 2016, và kết thúc vào ngày 21 tháng 5 năm 2017. Chức vô địch mùa bóng thuộc về Real Madrid (lần thứ 33)
Lên, xuống hạng
Các đội tham dự
Vị trí các đội dự La Liga 2016/17
Tài trợ
Team
Manager
Captain
Kit manufacturer
Shirt sponsor
Alavés
Mauricio Pellegrino
Manu García
Hummel
LEA, Álava ,1 , Kutxabank 2 , Euskaltel 3
Athletic Bilbao
Ernesto Valverde
Gorka Iraizoz
Nike
Kutxabank
Atlético Madrid
Diego Simeone
Gabi
Nike
Plus500
Barcelona
Luis Enrique
Andrés Iniesta
Nike
Qatar Airways , UNICEF ,1 Beko 2
Celta Vigo
Eduardo Berizzo
Hugo Mallo
Adidas
Estrella Galicia 0,0 , Abanca 3
Deportivo La Coruña
Pepe Mel
Laure
Lotto
Estrella Galicia 0,0
Eibar
José Luis Mendilibar
Dani García
Puma
AVIA, Wiko 1 3
Espanyol
Quique Sánchez Flores
Javi López
Joma
Rastar Group, Riviera Maya 3
Granada
Tony Adams
Dimitri Foulquier
Joma
Energy King, Covirán1
Las Palmas
Quique Setién
David García
Acerbis
Gran Canaria , IOC,1 beCordial Sports,3 Volkswagen ,3 Domingo Alonso3
Leganés
Asier Garitano
Martín Mantovani
Joma
Royal Jordanian , MBuzz Sport, GoldenPark[ 25] 1
Málaga
Míchel
Duda
Nike
Marathonbet ,[ 26] Benahavís 1
Osasuna
Petar Vasiljević
Miguel Flaño
Adidas
Victorino Vicente2
Real Betis
Alexis Trujillo (interim)
Joaquín
Adidas
Wiko1 3
Real Madrid
Zinedine Zidane
Sergio Ramos
Adidas
Fly Emirates
Real Sociedad
Eusebio Sacristán
Xabi Prieto
Adidas
Qbao.com
Sevilla
Jorge Sampaoli
Vicente Iborra
New Balance
SeePuertoRico.com
Sporting Gijón
Rubi
Alberto Lora
Nike
Gijón , Nissan ,3 Telecable ,3 CMP,1 Ternera Asturiana 2
Valencia
Voro
Enzo Pérez
Adidas
beIN Sports 1
Villarreal
Fran Escribá
Bruno
Joma
Pamesa Cerámica
1. ^ Ở hông quần thi đấu
2. ^ Bên tay áo.
3. ^ Trên quần.
Bảng xếp hạng
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 21 tháng 5 năm 2017. Nguồn:
La Liga ,
Soccerway Quy tắc xếp hạng: 1) Điểm; 2) Điểm đối đầu; 3) Thành tích đối đầu; 4) Hiệu số bàn thắng bại; 5) Số bàn thắng ghi được; 6) Điểm Fair-play; 7) Play-off.
[ 27] (C) Vô địch;
(R) Xuống hạng
Ghi chú:
^ a b Barcelona đứng trước Real Madrid nhờ thành tích đối đầu: Barcelona–Real Madrid 1–1, Real Madrid–Barcelona 2–3
^ a b Athletic Bilbao đứng trước Real Sociedad nhờ thành tích đối đầu: Athletic Bilbao-Real Sociedad 3-2, Real Sociedad-Athletic Bilbao 0-2
Kết quả
Cập nhật đến (các) trận đấu được diễn ra vào 21 tháng 5 năm 2017. Nguồn:
La Liga ,
RFEF Màu sắc: Xanh = đội nhà thắng; Vàng = hòa; Đỏ = đội khách thắng.
Thứ hạng sau mỗi vòng đấu
Đội \ Vòng
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
Real Madrid
2
3
1
1
1
1
2
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
Barcelona
1
2
2
2
3
2
4
4
3
2
2
2
2
2
2
2
3
3
3
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Atlético Madrid
9
12
7
4
4
3
1
1
5
3
4
6
4
4
6
6
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
Sevilla
3
4
2
5
2
6
3
3
2
4
5
3
3
3
3
3
2
2
2
3
3
3
3
3
3
3
3
3
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
Villarreal
13
13
8
6
6
4
5
5
4
5
3
4
6
5
4
4
5
6
6
6
5
6
6
6
6
6
5
5
6
5
5
5
5
5
5
5
5
5
Real Sociedad
19
9
12
13
8
11
9
10
7
6
6
5
5
6
5
5
6
5
5
5
6
5
5
5
5
5
6
6
5
7
6
7
7
7
7
7
7
6
Athletic Bilbao
14
18
14
10
7
5
6
6
6
7
7
7
8
7
7
7
7
7
7
7
9
8
8
8
8
7
7
7
7
6
8
6
6
6
6
6
6
7
Espanyol
17
14
15
16
15
18
17
17
16
12
13
12
12
12
9
9
11
11
9
9
8
9
10
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
9
10
8
Alavés
8
11
9
9
12
9
12
9
13
15
12
14
13
13
13
12
12
12
12
12
12
12
11
11
11
11
10
10
11
11
11
11
11
10
10
10
9
9
Bản mẫu:Fb team Eibar
15
8
6
7
9
8
8
8
11
8
11
8
7
8
8
8
10
9
10
10
7
7
7
7
7
8
8
8
8
8
7
8
8
8
8
8
8
10
Málaga
11
10
16
15
14
17
14
13
10
11
10
11
11
11
11
11
13
13
14
14
14
14
13
13
15
15
16
15
15
15
14
15
15
14
12
11
11
11
Valencia
18
20
19
20
18
15
18
14
15
14
15
16
16
17
17
17
17
17
15
15
15
15
14
14
13
13
13
14
13
12
12
12
12
12
13
13
12
12
Celta Vigo
16
19
20
19
17
12
10
12
8
9
8
9
9
9
12
13
9
8
8
8
10
10
9
10
10
10
11
11
10
10
10
10
10
11
11
12
13
13
Las Palmas
4
1
4
3
5
7
7
7
9
10
9
10
10
10
10
10
8
10
11
11
11
11
12
12
12
12
12
12
12
13
13
13
13
13
14
14
14
14
Bản mẫu:Fb team Real Betis
20
17
13
12
16
10
15
16
12
13
14
13
14
14
14
14
14
14
13
13
13
13
15
15
14
14
14
13
14
14
15
14
14
15
15
15
15
15
Deportivo La Coruña
5
5
10
11
13
16
13
15
17
17
16
17
17
16
16
15
15
15
16
16
16
16
16
17
17
16
15
16
16
16
16
16
16
16
16
17
17
16
Bản mẫu:Fb team Leganés
7
7
11
14
10
13
11
11
14
16
17
15
15
15
15
16
16
16
17
17
17
17
17
16
16
17
17
17
17
17
17
17
17
17
17
16
16
17
Sporting de Gijón
6
6
3
8
11
14
16
18
18
18
18
18
18
18
18
18
18
18
18
18
18
18
18
18
19
19
19
18
18
18
18
18
18
18
18
18
18
18
Osasuna
12
15
18
18
20
20
19
19
19
19
19
19
19
20
20
20
20
20
20
19
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
19
19
Bản mẫu:Fb team Granada
10
16
17
17
19
19
20
20
20
20
20
20
20
19
19
19
19
19
19
20
19
19
19
19
18
18
18
19
19
19
19
19
19
19
19
19
20
20
Source: [1]
Chú thích
Liên kết ngoài
2019-20 Mùa giải Giải đấu Thống kê và giải thưởng Khác