La Liga 2014–15 được biết đến với tên gọi là Liga BBVA vì lý do tài trợ. Đây là mùa giải lần thứ 84 kể từ khi thành lập. Mùa giải bắt đầu vào ngày 23 tháng 8 năm 2014, và kết thúc vào ngày 24 tháng 5 năm 2015. Đội vô địch là FC Barcelona (lần thứ 23).
Lên, xuống hạng
[ 5] [ 6]
Xuống hạng: Osasuna, Real Valladolid, Real Betis
Sân vận động
Địa điểm thi đấu của các đội mùa bóng 2014/15
Đội
Vị trí
SVĐ
Sức chứa[cần dẫn nguồn ]
Almería
Almería
Juegos Mediterráneos
21,350
Athletic Bilbao
Bilbao
San Mamés
53.289
Atlético Madrid
Madrid
Vicente Calderón
54.907
Barcelona
Barcelona
Camp Nou
99.786
Celta Vigo
Vigo
Balaídos
31,800
Córdoba
Córdoba
El Arcángel
21,822
Deportivo La Coruña
A Coruña
Riazor
34,600
Eibar
Eibar
Ipurua
6,000
Elche
Elche
Martínez Valero
36,017
Espanyol
Barcelona
Power8 Stadium
40,500
Getafe
Getafe
Coliseum Alfonso Pérez
17,393
Granada
Granada
Nuevo Los Cármenes
23,156
Levante
Valencia
Ciutat de València
26,354
Málaga
Málaga
La Rosaleda
30.044
Rayo Vallecano
Madrid
Vallecas
14,708
Real Madrid
Madrid
Sntiago Bernabéu
81.044
Real Sociedad
San Sebastián
Anoeta
32,076
Sevilla
Seville
Ramón Sánchez Pizjuán
45.500
Valencia
Valencia
Mestalla
55.000
Villarreal
Villarreal
El Madrigal
25.000
Nhân sự
Kết quả
Bảng xếp hạng
Nguồn:
La Liga Quy tắc xếp hạng: 1) points; 2) head-to-head points; 3) head-to-head goal difference; 4) goal difference; 5) number of goals scored; 6) fair-play points; 7) playoff match
[ 10] (C) Vô địch;
(R) Xuống hạng
Ghi chú:
^ a b Sevilla qualified for the Champions League group stage by winning the 2014–15 UEFA Europa League
^ a b Do Barcelona giành cú ăn ba danh hiệu nên suất thi đấu tại Vòng play-off được trao cho Athletic Bilbao.
^ a b Espanyol ahead on head-to-head record; Rayo Vallecano–Espanyol 1–3, Espanyol–Rayo Vallecano 1–1.
^ Elche administratively relegated by the LFP.[ 8]
^ a b Levante ahead on head-to-head record; Levante–Getafe 1–1, Getafe–Levante 0–1.
^ a b c Head-to-head record: Deportivo 7 pts, Granada 6 pts, Eibar 2 pts
^ Almería was docked 3 points due to an unpayment of a transfer.[ 9]
Thứ hạng sau từng vòng
Team \ Round
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
21
22
23
24
25
26
27
28
29
30
31
32
33
34
35
36
37
38
Barcelona
1
1
1
1
2
1
1
1
1
4
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
Real Madrid
3
10
13
7
5
5
4
3
3
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
1
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
2
Atlético Madrid
12
6
4
4
4
3
5
5
5
3
4
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
4
4
3
3
3
3
3
3
3
3
3
3
Valencia
11
2
2
2
1
2
2
4
4
2
3
4
5
5
5
4
4
5
5
4
5
4
4
4
4
4
3
3
4
4
4
4
4
4
4
4
4
4
Sevilla
10
5
3
3
3
4
3
2
2
5
5
5
4
4
4
6
5
4
4
5
4
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
5
Villarreal
4
9
8
6
7
7
7
6
8
8
8
8
6
6
6
5
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
6
Athletic Bilbao
15
7
12
15
18
16
18
17
15
11
11
9
9
10
10
11
12
13
13
13
11
13
13
12
10
8
8
8
8
8
9
8
8
8
7
8
7
7
Celta de Vigo
2
3
5
8
6
6
6
7
6
6
7
7
8
8
8
8
9
9
11
12
10
10
9
8
8
9
11
10
11
12
10
9
9
9
10
10
11
8
Málaga
7
13
11
10
10
13
11
8
7
7
6
6
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
7
8
7
8
9
Espanyol
9
16
19
18
11
12
8
11
10
13
12
14
12
13
11
10
10
10
9
9
9
9
8
9
9
10
9
12
12
9
8
10
10
10
9
9
9
10
Rayo Vallecano
13
14
16
17
13
9
12
9
9
12
13
11
10
11
12
13
11
11
10
10
12
15
11
14
11
13
12
11
9
10
12
11
11
11
12
11
10
11
Real Sociedad
16
8
7
12
14
15
15
16
17
19
15
16
14
14
14
14
13
12
12
11
13
12
12
10
12
11
10
9
10
11
11
12
12
12
11
12
12
12
Elche
20
19
10
13
16
18
16
18
19
17
18
19
19
20
20
20
20
19
16
17
19
17
17
17
17
15
15
15
15
16
15
14
14
13
13
13
13
13
Levante
19
20
20
20
17
19
17
19
20
18
19
13
15
15
15
15
17
18
19
19
20
18
19
18
18
17
18
18
16
15
18
16
15
15
15
14
15
14
Getafe
17
12
15
16
19
14
14
10
12
10
9
10
13
12
13
12
14
14
15
14
15
14
15
13
14
12
13
13
13
13
13
13
13
14
14
15
14
15
Deportivo La Coruña
14
15
9
14
15
17
20
15
16
16
17
18
18
19
16
17
16
16
17
16
14
11
14
15
15
16
16
16
17
17
16
18
18
18
18
17
16
16
Bản mẫu:Fb team Granada
5
4
6
5
8
11
13
14
14
15
14
15
16
16
17
18
19
20
20
20
18
20
18
19
19
19
19
19
19
19
19
19
19
19
19
18
17
17
Bản mẫu:Fb team Eibar
6
11
14
9
9
8
9
12
11
9
10
12
11
9
9
9
8
8
8
8
8
8
10
11
13
14
14
14
14
14
14
15
16
16
17
19
19
18
Almería
8
17
17
11
12
10
10
13
13
14
16
17
17
17
19
16
15
17
18
18
16
16
16
16
16
18
17
17
18
18
17
17
17
17
16
16
18
19
Bản mẫu:Fb team Córdoba
18
18
18
19
20
20
19
20
18
20
20
20
20
18
18
19
18
15
14
15
17
19
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
20
Last updated: ngày 23 tháng 5 năm 2015 Source: Liga BBVA Lưu trữ 2014-10-26 tại Wayback Machine
KQ chi tiết
Cập nhật lần cuối: ngày 23 tháng 5 năm 2015. Nguồn: La Liga 1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.Màu sắc : Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó.
Chú thích
Liên kết ngoài
2019-20 Mùa giải Giải đấu Thống kê và giải thưởng Khác