La Liga 1987-88 là mùa giải thứ 57 của La Liga kể từ khi nó được thành lập, bắt đầu từ ngày 29 tháng 8 năm 1987 và kết thúc vào ngày 22 tháng 5 năm 1988. Giải đấu bao gồm các câu lạc bộ sau:
Vị trí các clb tham dự La Liga 1987–88
Vị trí các clb tham dự La Liga 1987-88 (quần đảo Canary)
Mùa bóng này, Giải đấu đã mở rộng lên 20 đội và trận Playoff xuống hạng (promoción ) đã quay trở lại.
Bảng xếp hạng
Playoff xuống hạng
Bảng kết quả
Nhà \ Khách[1]
Athletic Bilbao
Atlético Madrid
Barcelona
Betis
Cádiz
Celta
Espanyol
Palmas
Logroñes
Mallorca
Murcia
Osasuna
Real Madrid
Real Sociedad
Sabadell
Sevilla
Sporting
Valencia
Valladolid
Zaragoza
Athletic Bilbao
5–1
1–0
2–0
0–0
1–0
2–0
4–1
1–0
2–1
1–2
2–1
0–0
1–4
2–0
2–1
1–1
1–1
1–0
2–2
Atlético Madrid
1–0
0–2
1–0
2–1
2–1
1–1
1–0
3–0
7–0
1–0
3–1
1–3
0–2
1–0
0–1
1–2
2–1
3–0
2–0
Barcelona
1–2
1–2
0–1
3–1
2–0
3–2
1–1
2–1
2–2
4–1
0–1
2–0
2–0
0–0
1–2
1–0
0–1
2–4
4–2
Betis
0–0
1–1
1–2
3–2
3–1
3–1
1–1
1–1
1–0
0–0
1–0
2–1
1–3
6–0
0–1
2–0
2–0
1–0
1–0
Cádiz
0–0
3–3
0–2
4–1
1–2
1–1
2–0
0–0
0–0
5–2
1–1
0–4
2–2
3–2
1–0
2–0
2–0
1–0
0–2
Celta de Vigo
2–1
1–0
3–1
2–0
4–1
3–0
0–1
0–0
1–1
2–0
1–0
0–0
2–0
2–0
2–0
1–3
3–3
1–1
1–1
Espanyol
1–1
0–2
2–0
4–1
2–2
0–1
1–2
0–0
3–0
1–0
0–0
0–2
0–4
1–1
3–2
1–3
3–1
4–2
2–1
Las Palmas
3–1
0–3
1–2
1–2
1–0
2–0
0–2
0–2
1–2
1–0
0–2
0–2
3–2
0–2
1–2
5–2
2–1
4–0
2–1
Logroñés
1–1
0–2
0–1
2–0
1–2
0–0
2–1
1–1
1–0
1–0
0–1
1–3
1–1
1–1
2–1
1–0
2–1
1–0
2–1
Mallorca
0–1
1–1
1–0
3–1
1–4
0–0
3–0
0–0
4–0
3–3
2–1
0–2
1–1
2–0
1–0
2–0
2–3
0–2
0–0
Murcia
2–3
0–0
0–0
2–0
0–0
1–0
0–1
2–0
2–3
0–0
1–0
1–1
1–2
2–0
1–0
0–0
0–0
1–1
1–1
Osasuna
3–1
2–1
1–1
1–0
1–1
3–0
0–0
2–1
2–0
1–0
1–0
2–1
1–2
0–0
1–3
0–0
1–1
4–1
4–1
Real Madrid
5–0
0–4
2–1
6–0
4–0
2–0
2–0
5–0
2–0
3–1
3–1
3–0
1–0
3–1
3–1
7–0
4–0
2–1
2–1
Real Sociedad
0–1
0–0
4–1
3–2
2–1
3–2
1–0
3–2
4–0
1–0
0–1
0–0
2–2
1–0
0–1
3–0
3–0
1–0
2–1
Sabadell
3–1
1–1
0–1
2–1
0–1
0–0
2–2
2–1
0–1
2–0
0–0
0–0
0–2
0–2
2–1
1–0
1–0
0–0
2–2
Sevilla
1–1
1–1
1–1
1–2
2–1
0–3
2–2
4–0
2–0
0–0
1–2
0–2
1–1
1–0
2–0
2–0
0–0
1–0
1–1
Sporting de Gijón
2–2
2–0
1–0
1–0
3–0
4–1
1–2
4–1
1–0
2–1
1–1
1–0
1–2
1–1
3–0
0–0
2–2
0–0
2–1
Valencia
1–2
3–4
1–1
1–0
1–1
2–0
2–0
3–1
2–0
1–1
2–0
1–0
1–1
0–1
2–1
1–1
1–1
0–1
1–3
Valladolid
1–0
0–0
1–1
1–0
1–0
0–0
1–0
0–0
1–0
2–0
1–0
3–0
0–2
0–1
0–0
0–0
2–0
2–1
1–1
Zaragoza
1–1
2–2
1–1
3–1
1–1
1–1
1–1
1–3
1–0
1–0
2–1
1–0
1–7
1–0
1–2
8–1
2–0
2–2
1–1
Nguồn: LFP (tiếng Tây Ban Nha) 1 ^ Đội chủ nhà được liệt kê ở cột bên tay trái.Màu sắc : Xanh = Chủ nhà thắng; Vàng = Hòa; Đỏ = Đội khách thắng.a nghĩa là có bài viết về trận đấu đó.
Đội tuyển quốc gia Các giải đấu Các giải đấu nữ Các giải đấu trẻ Các giải đấu cúp Các giải đấu cúp nữ Các giải đấu cúp trẻ
2019-20 Mùa giải Giải đấu Thống kê và giải thưởng Khác
Tham khảo